Bài 21. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC khi biết thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó và biết PTK(M)
Phương pháp giải: + Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t thuộc N*)
+ Ta có tỉ lệ:
(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)
+ Suy ra CTĐGN của A:
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 1: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó và biết PTK(M).
+ Suy ra CT nguyên của A:
(n thuộc N*)
+ Mặt khác: MA = M
. Giải tìm n CTPT A
Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’, t=t’
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó và biết PTK(M).
Phương pháp giải:
+ Gọi CTPT A là CxHyOzNt (x, y, z, t thuộc N*)
+ Ta có tỉ lệ:
(Với x’, y’, z’, t’ là những số nguyên đơn giản nhất)
+ Suy ra CTĐGN của A:
LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
LOẠI 2: Lập công thức phân tử HCHC (A) khi biết thành khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó và biết PTK(M).
+ Suy ra CT nguyên của A:
(n thuộc N*)
+ Mặt khác: MA = M
. Giải tìm n CTPT A
Lưu ý:
Nếu đề cho CTPT A trùng với CTĐGN thì x=x’, y=y’, z=z’, t=t’
VD 1: Kết quả phân tích các nguyên tố trong Nicotin(A) của thuốc lá như sau: %mC=74%, %mH= 8,65%, %mN=17,35%.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết MA=162.
Đáp án: a, C5H7N
b, C10H14N2




















VD 2: Phân tích 18g HCHC A thấy chứa 7,2g C; 1,2gH; còn lại là của oxi.
a, Xác định CTĐG nhất của A?
b, Tìm CTPT A biết tỉ khối của A so với H2 bằng 90.

Đáp án: a, CH2O
b, C6H12O6
Loại 3: Xác định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong HCHC A
Cho CTPT HCHC A: CxHyOz thì:
VD 3: Xác định % khối lượng các nguyên tố trong HCHC C2H4O2
Đáp án: %C = 40%; %H = 6,67%; %O = 53,33%
VD 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A thu được 1,76g CO2; 1,08g H2O. Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong A?
Đáp án: %C = 52,17%; %H = 13,04%; %O = 34,79%
Loại 4: Tìm phân tử khối HCHC A
Loại 4.1: Nếu đề cho tỉ khối dA/B
VD 1: Cho
VD 2: Hóa hơi 3g A thu được thể tích hơi A đúng bằng thể tích hơi của 1,12 lít khí N2(đktc). Tìm MA?
Giải: Ta có:
Loại 4.2: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể tích hơi bằng thể tích của V lít khí B nào đó ở đktc thì:
VD 3: Hóa hơi 18g HCHC A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2g khí Oxi(đo ở cùng đk t0, p). Tính MA.
Giải: ta có:
Loại 4.3: Nếu đề cho hóa hơi mg A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của mg khí B nào đó(ở cùng điều kiện t0, p) thì
Loại 4.4: nếu hóa hơi mg HCHC A thu được thể tích hơi V lít đo ở đktc thì:
VD 4: Hóa hơi 4,6g HCHC A thu được 1,12 lít hơi A đo ở đktc. Tính PTK MA?
Giải: Ta có
Loại 4.5: Nếu cho mg HCHC A hóa hơi thu được V lít hơi đo ở nhiệt độ t0c, áp suất p(atm) thì:
VD 5: Hóa hơi 4,5g HCHC A thu được 3,36 lít hơi A đo ở 00C; 0,5 atm. Tính MA?
Giải: Ta có
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.1: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 hoặc NaOH, KOH. Thấy bình 1 tăng m1 gam; bình 2 tăng m2 gam. Thì
VD 6: Oxi hóa hoàn toàn 0,46g HCHC A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH dư. Thấy bình 1 tăng 0,54g; bình 2 tăng 0,88g. Tìm CTĐG nhất của A?
Đáp án: C2H6O
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.2: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc(hoặc CaCl2 khan hoặc P2O5 khan) và qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2 dư. Thấy bình 1 tăng m1 gam; bình 2 tạo m2 gam kết tủa. Thì
VD 7: Oxi hóa hoàn toàn 5,2g HCHC A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa Ca(OH)2 dư. Thấy bình 1 tăng 1,8g; bình 2 tạo 15g kết tủa. Tìm CTPT của A biết dA/O2 =3,25?
Đáp án: C3H4O4
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.3: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH hoặc KOH hoặc Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thấy khối lượng bình tăng m gam. Thì
VD 8: Oxi hóa hoàn toàn 7,4g HCHC A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư. Thấy bình tăng 18,6g và tạo 30g kết tủa. Tìm CTPT của A biết hóa hơi 7,4g A thu được thể tích hơi bằng 2,24 lít(đktc)?
Đáp án: C3H6O2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.4: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư. Thấy tạo m1 gam kết tủa và khối lượng dd tăng hoặc giảm m2 gam. Thì
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Thấy tạo 20 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 7,6 gam. Tìm CTPT A biết hóa hơi 4,4g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,4g khí N2.
Đáp án: C4H8O2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.5: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư. Thấy tạo m1 gam kết tủa và khối lượng bình tăng m2 gam. Thì
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,92g HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư. Thấy tạo 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Tìm CTPT của A biết CTPT trùng với CTĐG nhất?
Đáp án: C3H8O3
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.6: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thấy tạo m1 gam kết tủa và tạo dung dịch Y. Đun nóng dd Y lại thu được m2 gam kết tủa. Thì
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
VD 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g HCHC A rồi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và 2,7g H2O qua bình đựng dd Ca(OH)2. Thấy tạo 10 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dd Y lại thu được 5 gam kết tủa. Tìm CTPT A biết hóa hơi 8,6g A thu được thể tích hơi bằng thể tích của 2,24 lít khí H2 ở đktc?
Đáp án: C4H6O2
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 5.7: Nếu đốt cháy hoàn toàn HCHC A sau đó ngưng tụ hơi nước thấy thể tích giảm V1 và được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình đựng dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 hoặc KOH thấy thể tích giảm V2. Thì
VD12: Đốt cháy 200 cm3 hơi 1 chất hữu cơ A chứa C, H, O trong bình chứa 900 cm3 O2 dư. Thu được 1,3 lít hỗn hợp khí và hơi X. Ngưng tụ hơi nước thấy còn lại 700 cm3 hỗn hợp Y. Cho Y đi qua dd KOH dư còn lại 100 cm3. Xác định CTPT của A biết thể tích đo ở cùng điều kiện t0, p.
Đáp án: C3H6O
Loại 5: Tìm số mol các nguyên tố C, H thông qua CO2 và H2O của bài toán đốt cháy
Loại 6: Tìm CTPT HCHC A theo phương pháp bảo toàn nguyên tố.
Loại 6.1: Oxi hóa hoàn toàn V lít một HĐC A thu được V1 lít CO2 và V2 lít hơi H2O(biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). Xác định CTPT của A?
Phương pháp giải:
Loại 6: Tìm CTPT HCHC A theo phương pháp bảo toàn nguyên tố.
VD 13: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 lít một HĐC A thu được 0,3 lít CO2 và 0,4 lít hơi H2O(biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). Xác định CTPT của A?
Giải:
CTPT A: C3H8
Loại 6: Tìm CTPT HCHC A theo phương pháp bảo toàn nguyên tố.
Loại 6.2: Oxi hóa hoàn toàn a mol một HCHC A cần dùng V1 lít khí O2 thu được V2 lít CO2 và m gam H2O (biết các thể tích đo ở đktc). Xác định CTPT của A?
Phương pháp giải:
Loại 6: Tìm CTPT HCHC A theo phương pháp bảo toàn nguyên tố.
VD 14: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol một HCHC A cần dùng 4,48 lít khí O2 thu được 4,48 lít CO2 và 3,6 gam H2O (biết các thể tích đo ở đktc). Xác định CTPT của A?
Giải:
CTPT A: C2H4O2
Loại 6: Tìm CTPT HCHC A theo phương pháp bảo toàn nguyên tố.
Loại 6.3: Oxi hóa hoàn toàn m gam một HCHC A bằng khí O2 thu được V lít CO2 và m1 gam H2O (biết các thể tích đo ở đktc). Xác định CTPT của A?
Phương pháp giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)