Bài 21. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quảng |
Ngày 10/05/2019 |
341
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Công ty Cổ phần Tin học Bạch Kim - Tầng 5, tòa nhà HKC, 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Mở bài
Viên bi lăn: Viên bi lăn
Bắt bu lông: Bắt bu lông
Nhảy cầu: Nhảy cầu
Q/đạo van x/đạp: Quỹ đạo van xe đạp
I. CĐ tịnh tiến
1. Định nghĩa : 1. Định nghĩa
CĐ của cửa kéo: Chuyển động của cửa kéo
CĐ của bè: Chuyển động của bè trên sông phẳng
CĐ của đu quay: Chuyển động của đu quay
CĐ của pêđan: Chuyển động của pêđan xe đạp
2. Gia tốc CĐTT: 2. Gia tốc của chuyển động tịnh tiến
Ví dụ: Ví dụ
II. CĐ quay
1. Đặc điểm: 1. Đặc điểm của chuyển động quay. Tốc độ góc
2. T/dụng momen: 2. Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục
a/ Thí nghiệm: a/ Thí nghiệm
Giống nhau: Hai quả nặng giống nhau
: Hai quả nặng giống nhau
Khác nhau: Hai quả nặng khác nhau
b/ Giải thích: b/ Giải thích
3. Mức quán tính: 3. Mức quán tính trong chuyển động quay
a/ Thí nghiệm 1: a/ Thí nghiệm 1
b/ Thí nghiệm 2: b/ Thí nghiệm 2
c/ Kết luận: c/ Kết luận
III. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Bài 2: Bài 2
:
A. Khối lượng của vật.
B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Tốc độ góc của vật.
D. Vị trí của trục quay.
Bài 3: Bài 3
Kết luận
Kết luận: Kết luận
Mở bài
Viên bi lăn: Viên bi lăn
Bắt bu lông: Bắt bu lông
Nhảy cầu: Nhảy cầu
Q/đạo van x/đạp: Quỹ đạo van xe đạp
I. CĐ tịnh tiến
1. Định nghĩa : 1. Định nghĩa
CĐ của cửa kéo: Chuyển động của cửa kéo
CĐ của bè: Chuyển động của bè trên sông phẳng
CĐ của đu quay: Chuyển động của đu quay
CĐ của pêđan: Chuyển động của pêđan xe đạp
2. Gia tốc CĐTT: 2. Gia tốc của chuyển động tịnh tiến
Ví dụ: Ví dụ
II. CĐ quay
1. Đặc điểm: 1. Đặc điểm của chuyển động quay. Tốc độ góc
2. T/dụng momen: 2. Tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục
a/ Thí nghiệm: a/ Thí nghiệm
Giống nhau: Hai quả nặng giống nhau
: Hai quả nặng giống nhau
Khác nhau: Hai quả nặng khác nhau
b/ Giải thích: b/ Giải thích
3. Mức quán tính: 3. Mức quán tính trong chuyển động quay
a/ Thí nghiệm 1: a/ Thí nghiệm 1
b/ Thí nghiệm 2: b/ Thí nghiệm 2
c/ Kết luận: c/ Kết luận
III. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Bài 2: Bài 2
:
A. Khối lượng của vật.
B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Tốc độ góc của vật.
D. Vị trí của trục quay.
Bài 3: Bài 3
Kết luận
Kết luận: Kết luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 25
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)