Bài 21. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
Chia sẻ bởi Kiều Thanh Bắc |
Ngày 09/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Em hãy lấy ví dụ trong thực tế chứng tỏ mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế?
? Em hãy chỉ rõ dạng cân bằng của 3 quả cầu đồng chất trên một mặt có dạng sau?
1
2
3
? Em hãy kể tên các dạng cân bằng, nguyên nhân nào gây nên các dạng cân bằng đó?
Bài 21
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Các em hãy quan sát chuyển động của một bè nứa trên một đoạn sông phẳng.
t1
t2
t3
Em có nhận xét gì về các đoạn A’B’, A’’B’’ và A’’’B’’’ ?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Em hãy quan sát chuyển động của chiếc đu quay sau.
Khi đu quay chuyển động, các đoạn thẳng AB, A’B’ và A’’B’’ có luôn song song với nhau không?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Vậy chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động như thế nào?
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kì của vật luôn song song với chính nó.
Em hãy cho một vài ví dụ về chuyển động tịnh tiến?
Lưu ý:
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn có quỹ đạo là đường thẳng ( hoặc đường tròn, đường cong ) thì đó là chuyển động tịnh tiến thẳng hoặc chuyển động tịnh tiến tròn hoặc cong.
Trong chuyển động tịnh tiến của vật rắn thì quỹ đạo chuyển động của mọi điểm trên vật là giống nhau.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Theo các em thì chuyển động của bè nứa ở trên và chuyển động của người ngồi trong chiếc đua đang quay có phải là chuyển động tịnh tiến không? Từ đó, em có nhận xét gì về quỹ đạo chuyển của bè nứa và của người.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng là chuyển động tịnh tiến
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Theo các em thì 1 vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có phải là chuyển động tịnh tiến không?
m
Chuyển động rơi tự do là chuyển động tịnh tiến
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
Theo các em chuyển động rơi tự do có phải là chuyển động tịnh tiến không?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Em có nhận xét gì về chuyển động của hai điểm bất kỳ của ô tô?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
Vì mọi điểm trên vật chuyển động như nhau nên có thể coi vật như một chất điểm => áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật
a =
F
m
hay F = ma
Trong đó F = F1 + F2 + …là hợp lực của các lực tác dụng vào vật.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Trong trường hợp vật chuyển động tịnh tiến thẳng ta nên chọn hệ trục toạ độ Oxy, trong đó Ox cùng hướng với chuyển động. Rồi chiếu biểu thức định luật II Niu-tơn lên các trục toạ độ:
Ox: F1x + F2x + …= ma
Oy: F1y + F2y + …= 0
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Em hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để được các kết luận đúng.
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn …………………. với chính nó.
Gia tốc của chuyển động tịnh tiến được xác định bằng định luật II Niu-ton: …………………… .., trong đó ………………… là hợp lực tác dụng lên vật, m là khối lượng của nó.
song song
Một xe ca có khối lượng 1250 kg được dùng để kéo xe moóc có khối lượng 325 kg. Cả hai xe cùng chuyển động với gia tốc 2,15 m/s2. Bỏ qua chuyển động của các bánh xe.
Hợp lực tác dụng lên xe ca và xe moóc có giống nhau không? Tại sao?
Trả lời: Hợp lực tác dụng lên 2 xe là khác nhau vì theo định luật II Niu-ton ta có:
Fhl xe ca = mxe ca.a = 1250.2,15 = 2687,5 N
Fhl xe moóc = mxe moóc.a = 325.2,15 = 698,75 N
Trong các chuyển động sau chuyển động nào không phải là chuyển động tịnh tiến:
D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Chuyển động rơi tự do của một vật.
B. Chuyển động của ngăn kéo bàn học.
A. Chuyển động của người ngồi trong chiếc đu đang quay.
D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
Bài tập áp dụng:
Một vật có khối lượng m trượt từ trạng thái nghỉ xuống một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α so với phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µt và độ lớn gia tốc rơi tự do là g. Bỏ qua lực cản của môi trường. Viết biểu thức tính gia tốc của vật?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
N
P
Px
Py
Fms
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
x
y
O
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ
+ Gốc toạ độ trùng với vị trí vật bắt đầu trượt
+ Chiều (+) Ox và chiều (+) Oy như hình vẽ
+ Gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động
Khi vật trượt, vật chịu tác dụng của ba lực: Trọng lực P, lực ma sát trượt Fmst , phản lực N
Phân tích lực P thành Px và Py như hình vẽ
Áp dụng định luật II Niu-tơn:
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
F = P + N + Fmst= ma
F =Px+ Py+ N + Fmst = ma (1)
Chiếu (1) lên trục Ox : Px- Fmst=ma
Chiếu (1) lên trục Oy : N - Py= 0
N = Py= P cos α (3)
Khi đó:
=
P sinα - Fmst
m
a
P sinα - Fmst=ma (2)
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Mà : Fmst = µtN
Mà : N = Py = P cosα = mgcosα
a
=
m
a = g(sinα – µtcosα)
Vật chuyển động xuống dọc theo trục Ox
a
=
P sinα - µtN
m
mg sinα – µtmg cosα
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì tất cả các điểm trên vât rắn đều quay với vận tốc góc ω
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
Vật quay đều thì ω = const (hằng số), vật quay nhanh dần thì ω tăng, vật quay chậm dần thì ω giảm.
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc ω, gọi là tốc độ góc của vật.
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
Đơn vị của ω là ?
rad/s
Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực?
Em có nhận xét gì về chuyển động của vật khi ω tăng
(hoặc giảm) đều và không đổi?
Lưu ý: Tốc độ góc là đại lượng đặc trương cho chuyển động quay của vật rắn, chứa không phải là tốc độ dài v.
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
a) Thí nghiệm
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Như vậy: tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục là gì?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Kết luận: Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Khối lượng là gì ?
Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính. Mức quán tính của vật càng lớn thì vật càng khó làm thay đổi tốc độ góc và ngược lại.
Vậy mức quán tính của 1 vật quay quanh một trục phụ thuộc những yếu tố nào?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Để trả lời câu hỏi này các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thay đổi khối lượng của ròng rọc còn các yếu tố khác giữa nguyên.
Thay đổi sự phân bố khối lượng của ròng rọc đối với trục quay.
Qua 2 thí nghiệm trên, em hãy cho biết mức quán tính của vât quay quanh một trục phụ thuộc những yếu tố nào?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào khối lượng của vật và sự phân bố khối lượng đó đối với trục quay.
Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi …………….. . của vật.
Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính. Mức quán tính của vật ………… .. thì càng khó thay đổi tốc độ góc và ngược lại.
Mức quán tính của 1 vật quay quanh một trục phụ thuộc vào …………… của vật và ………………………. … với trục quay
càng lớn
tốc độ góc
Sự phân bố khối lượng
khối lượng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Em hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để được các kết luận đúng.
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn …………………. với chính nó.
Gia tốc của chuyển động tịnh tiến được xác định bằng định luật II Niu-ton: …………………… .., trong đó ………………… là hợp lực tác dụng lên vật, m là khối lượng của nó.
song song
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
? Một vật đang quay không ma sát quanh một trục với tốc độ góc là 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
? Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào:
A . Hình dáng và kích thước của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Tốc độ góc của vật.
D. Vị trí của trục quay.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Quay trở về
? Em hãy lấy ví dụ trong thực tế chứng tỏ mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế?
? Em hãy chỉ rõ dạng cân bằng của 3 quả cầu đồng chất trên một mặt có dạng sau?
1
2
3
? Em hãy kể tên các dạng cân bằng, nguyên nhân nào gây nên các dạng cân bằng đó?
Bài 21
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Các em hãy quan sát chuyển động của một bè nứa trên một đoạn sông phẳng.
t1
t2
t3
Em có nhận xét gì về các đoạn A’B’, A’’B’’ và A’’’B’’’ ?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Em hãy quan sát chuyển động của chiếc đu quay sau.
Khi đu quay chuyển động, các đoạn thẳng AB, A’B’ và A’’B’’ có luôn song song với nhau không?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Vậy chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động như thế nào?
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kì của vật luôn song song với chính nó.
Em hãy cho một vài ví dụ về chuyển động tịnh tiến?
Lưu ý:
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn có quỹ đạo là đường thẳng ( hoặc đường tròn, đường cong ) thì đó là chuyển động tịnh tiến thẳng hoặc chuyển động tịnh tiến tròn hoặc cong.
Trong chuyển động tịnh tiến của vật rắn thì quỹ đạo chuyển động của mọi điểm trên vật là giống nhau.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Theo các em thì chuyển động của bè nứa ở trên và chuyển động của người ngồi trong chiếc đua đang quay có phải là chuyển động tịnh tiến không? Từ đó, em có nhận xét gì về quỹ đạo chuyển của bè nứa và của người.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng là chuyển động tịnh tiến
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Theo các em thì 1 vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có phải là chuyển động tịnh tiến không?
m
Chuyển động rơi tự do là chuyển động tịnh tiến
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
Theo các em chuyển động rơi tự do có phải là chuyển động tịnh tiến không?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Em có nhận xét gì về chuyển động của hai điểm bất kỳ của ô tô?
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
Vì mọi điểm trên vật chuyển động như nhau nên có thể coi vật như một chất điểm => áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật
a =
F
m
hay F = ma
Trong đó F = F1 + F2 + …là hợp lực của các lực tác dụng vào vật.
1. Định nghĩa
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Trong trường hợp vật chuyển động tịnh tiến thẳng ta nên chọn hệ trục toạ độ Oxy, trong đó Ox cùng hướng với chuyển động. Rồi chiếu biểu thức định luật II Niu-tơn lên các trục toạ độ:
Ox: F1x + F2x + …= ma
Oy: F1y + F2y + …= 0
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Em hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để được các kết luận đúng.
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn …………………. với chính nó.
Gia tốc của chuyển động tịnh tiến được xác định bằng định luật II Niu-ton: …………………… .., trong đó ………………… là hợp lực tác dụng lên vật, m là khối lượng của nó.
song song
Một xe ca có khối lượng 1250 kg được dùng để kéo xe moóc có khối lượng 325 kg. Cả hai xe cùng chuyển động với gia tốc 2,15 m/s2. Bỏ qua chuyển động của các bánh xe.
Hợp lực tác dụng lên xe ca và xe moóc có giống nhau không? Tại sao?
Trả lời: Hợp lực tác dụng lên 2 xe là khác nhau vì theo định luật II Niu-ton ta có:
Fhl xe ca = mxe ca.a = 1250.2,15 = 2687,5 N
Fhl xe moóc = mxe moóc.a = 325.2,15 = 698,75 N
Trong các chuyển động sau chuyển động nào không phải là chuyển động tịnh tiến:
D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Chuyển động rơi tự do của một vật.
B. Chuyển động của ngăn kéo bàn học.
A. Chuyển động của người ngồi trong chiếc đu đang quay.
D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
Bài tập áp dụng:
Một vật có khối lượng m trượt từ trạng thái nghỉ xuống một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α so với phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µt và độ lớn gia tốc rơi tự do là g. Bỏ qua lực cản của môi trường. Viết biểu thức tính gia tốc của vật?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
N
P
Px
Py
Fms
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
x
y
O
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ
+ Gốc toạ độ trùng với vị trí vật bắt đầu trượt
+ Chiều (+) Ox và chiều (+) Oy như hình vẽ
+ Gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động
Khi vật trượt, vật chịu tác dụng của ba lực: Trọng lực P, lực ma sát trượt Fmst , phản lực N
Phân tích lực P thành Px và Py như hình vẽ
Áp dụng định luật II Niu-tơn:
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
F = P + N + Fmst= ma
F =Px+ Py+ N + Fmst = ma (1)
Chiếu (1) lên trục Ox : Px- Fmst=ma
Chiếu (1) lên trục Oy : N - Py= 0
N = Py= P cos α (3)
Khi đó:
=
P sinα - Fmst
m
a
P sinα - Fmst=ma (2)
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Mà : Fmst = µtN
Mà : N = Py = P cosα = mgcosα
a
=
m
a = g(sinα – µtcosα)
Vật chuyển động xuống dọc theo trục Ox
a
=
P sinα - µtN
m
mg sinα – µtmg cosα
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA MỘT VẬT RẮN
1. Định nghĩa
2. Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
3. Bài tập áp dụng
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì tất cả các điểm trên vât rắn đều quay với vận tốc góc ω
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
Vật quay đều thì ω = const (hằng số), vật quay nhanh dần thì ω tăng, vật quay chậm dần thì ω giảm.
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc ω, gọi là tốc độ góc của vật.
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
Đơn vị của ω là ?
rad/s
Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực?
Em có nhận xét gì về chuyển động của vật khi ω tăng
(hoặc giảm) đều và không đổi?
Lưu ý: Tốc độ góc là đại lượng đặc trương cho chuyển động quay của vật rắn, chứa không phải là tốc độ dài v.
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
a) Thí nghiệm
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Như vậy: tác dụng của momen lực đối với một vật quay quanh một trục là gì?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Kết luận: Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Khối lượng là gì ?
Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính. Mức quán tính của vật càng lớn thì vật càng khó làm thay đổi tốc độ góc và ngược lại.
Vậy mức quán tính của 1 vật quay quanh một trục phụ thuộc những yếu tố nào?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
Để trả lời câu hỏi này các em hãy quan sát các thí nghiệm sau:
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thay đổi khối lượng của ròng rọc còn các yếu tố khác giữa nguyên.
Thay đổi sự phân bố khối lượng của ròng rọc đối với trục quay.
Qua 2 thí nghiệm trên, em hãy cho biết mức quán tính của vât quay quanh một trục phụ thuộc những yếu tố nào?
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
4. CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY. TỐC ĐỘ GÓC
II. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2. TÁC DỤNG CỦA MOMEN LỰC ĐỐI VỚI MỘT VẬT QUAY QUANH MỘT TRỤC
3. MỨC QUÁN TÍNH TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào khối lượng của vật và sự phân bố khối lượng đó đối với trục quay.
Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi …………….. . của vật.
Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính. Mức quán tính của vật ………… .. thì càng khó thay đổi tốc độ góc và ngược lại.
Mức quán tính của 1 vật quay quanh một trục phụ thuộc vào …………… của vật và ………………………. … với trục quay
càng lớn
tốc độ góc
Sự phân bố khối lượng
khối lượng
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Em hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống để được các kết luận đúng.
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn …………………. với chính nó.
Gia tốc của chuyển động tịnh tiến được xác định bằng định luật II Niu-ton: …………………… .., trong đó ………………… là hợp lực tác dụng lên vật, m là khối lượng của nó.
song song
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
? Một vật đang quay không ma sát quanh một trục với tốc độ góc là 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
? Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào:
A . Hình dáng và kích thước của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Tốc độ góc của vật.
D. Vị trí của trục quay.
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Quay trở về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thanh Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)