Bài 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật

Chia sẻ bởi Hà Thị Thúy Hà | Ngày 11/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật thuộc Công nghệ 10

Nội dung tài liệu:

Tập thể Lớp 10c NHiệt liệt chào mừng các thầy cô dự giờ thao giảng
Giáo viên: Hà Thị Thuý Hà
Môn: Công nghệ
ứng dụng công nghệ vi sinh
sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật
Bài 20
1. Hãy nhắc lại khái niệm chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng là gỡ?
1. Ch? ph?m sinh h?c BVTV:Là các chế phẩm có bản chất là các VSV hoặc sản phẩm của chúng (b�o t?, Pr) có khả nang tiêu diệt sâu, bệnh hại.
2.K? tờn cỏc lo?i ch? ph?m sinh h?c ta s? nghiờn c?u ? b�i 20?
Ki?m tra b�i
3. Một số ưu điểm và hạn chế của chế phẩm sinh học
Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu
Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu
Ch? ph?m n?m tr? sõu
2.Một số loại chế phẩm sinh học:
1. Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu:
Đặc điểm chế phẩm:
Đối tượng phòng trừ:
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Tên chế phẩm:
Quy trình sản xuất chế phẩm
1. Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu:
Tên chế phẩm:
Thuốc trừ sâu Bt

1. Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu:
Tên chế phẩm:
Thuốc trừ sâu Bt

Đặc điểm chế phẩm:
Vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt)
Tế bào vi khuẩn Bt với tinh thể (crystal) và bào tử (spore)
Tinh thể độc ở Baccillus thuringiensis
1. Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu:
Tên chế phẩm:
Thuốc trừ sâu Bt

Đặc điểm chế phẩm:
- Chứa vi khuẩn Bt. có tinh thể Pr độc ở giai đoạn bào tử
- Tinh thể Pr hình quả trám hoặc lập phương
- Độc với một số sâu hại nhưng không độc với loài khác, người và động vật
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Tế bào vi khuẩn Bt
Sâu nuốt phải vi khuẩn
Sâu chết 2- 4 ngày sau
Phun Bt lên cây
- Bước 1: Vi khuẩn xâm nhập vào sâu non qua đường tiêu hóa.

-Bước 2: Protein Bt được hoạt hóa khi gặp môi trường kiềm trong ruột sâu

-Bước 3: Chọc thủng ruột gây ra sự tổn thương làm chúng ngừng ăn. Sau 2- 4 ngày thì chết
Vỡ sao tinh th? Pr n�y l?i khụng d?c h?i v?i ngu?i v� cỏc lo?i v?t nuụi khỏc?
Vì tinh thể Pr này chỉ giải phóng và có hoạt tính trong môi trường kiềm. ở người và vật nuôi pH trong hệ tiêu hoá là môi trường xít nên Pr này bi phân huỷ.
1. Ch? ph?m vi khu?n tr? sõu:
Tên chế phẩm:
Thuốc trừ sâu Bt

Đặc điểm chế phẩm:
- Chứa vi khuẩn Bt. có tinh thể Pr độc ở giai đoạn bào tử
- Tinh thể Pr hình quả trám hoặc lập phương
- Độc với một số sâu hại nhưng không độc với loài khác, người và động vật
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Đối tượng phòng trừ:
Sâu róm hại thông
Sâu tơ
Sâu khoang hại rau
Sâu xanh
Cây bông Bt có khả năng phòng chống 3 loại sâu hại: sâu hại thuốc lá, sâu xanh, sâu hồng hại bông
Cây lúa chuyển gen b.t có tác dụng kháng sâu đục thân
Quy trình sản xuất chế phẩm Bt
Giống Gốc
Sản xuất giống
cấp I
Chuẩn bị môi trường
Khử trùng môi trường
Gây giống sản xuất
Ủ và theo dõi quá trình lên men
Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
- Nghiền lọc bổ sung phụ gia
- Sấy khô
-Đóng gói bảo quản
2. Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu:
Đặc điểm chế phẩm:
Đối tượng phòng trừ:
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Tên chế phẩm:
Quy trình sản xuất chế phẩm
2. Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu:
Tên chế phẩm:
N.P.V
Đặc điểm chế phẩm:
Vi rút NPV
Thể vùi của NPV
Hạt virion
2. Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu:
Tên chế phẩm:
N.P.V
Đặc điểm chế phẩm:
Chứa vi rút N.P.V
Vi rút mang các hạt viirion gây độc cho sâu
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Kiềm
N.P.V
- Bước 1: Vi rút xâm nhập vào sâu non qua đường tiêu hóa.

-Bước 2: Hạt virion giai phóng khi gặp môi trường kiềm trong ruột sâu xam nhập phá hủy các tế bào ruột

-Bước 3: Chọc thủng ruột gây ra sự tổn thương làm chúng ngừng ăn.
Sau 2- 4 ngày thì chết
Cơ thể trương lên các mô tan rã
Sâu chết treo ngược trên canh đầu trúc xuống(thối nhũn)
2. Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu:
Tên chế phẩm:
N.P.V
Đặc điểm chế phẩm:
Chứa vi rút N.P.V gây bệnh cho sâu
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Đối tượng phòng trừ:
2. Ch? ph?m vi rỳt tr? sõu:
Đặc điểm chế phẩm:
Đối tượng phòng trừ:
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Tên chế phẩm:
Quy trình sản xuất chế phẩm
Sơ đồ: Quy trình sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu
Nuôi sâu giống
Nuôi sâu hàng loạt
Chế biến
thức ăn nhân tạo
Nhiễm bệnh virus cho sâu
Pha chế thực phẩm
+ Thu thập sâu bệnh
+ Nghiền, Lọc
+ Li Tâm
+ Thêm chất Phụ gia
Sấy khô
Kiểm tra chất lượng
Đóng gói
Đặc điểm chế phẩm:
Đối tượng phòng trừ:
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Tên chế phẩm:
Quy trình sản xuất chế phẩm
3. Ch? ph?m n?m tr? sõu:
Beaveria bassiana
Đặc điểm chế phẩm:
Tên chế phẩm:
3. Ch? ph?m n?m tr? sõu:
Beaveria bassiana
N?m ph?n tr?ng(Beauveria bassina)
Chứa nấm Beaveria bassiana gây bệnh cho sâu
Đặc điểm chế phẩm:
Tên chế phẩm:
3. Ch? ph?m n?m tr? sõu:
Beaveria bassiana
Chứa nấm Beaveria bassiana gây bệnh cho sâu
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
N?m ph?n tr?ng(Beauveria)
B�o t? n?m ph?n tr?ng
Nấm túi ascomycet
N?m lục cương(Metarhizum)
Đặc điểm chế phẩm:
Tên chế phẩm:
3. Ch? ph?m n?m tr? sõu:
Beaveria bassiana
Chứa nấm Beaveria bassiana gây bệnh cho sâu
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Đối tượng phòng trừ:
Sâu róm
Sâu đục thân ngô
Bọ cánh cứng
Rầy nâu
Đặc điểm chế phẩm:
Tên chế phẩm:
3. Ch? ph?m n?m tr? sõu:
Beaveria bassiana
Chứa nấm Beaveria bassiana gây bệnh cho sâu
Cơ chế tiêu diệt sâu hại:
Đối tượng phòng trừ:
Quy trình sản xuất chế phẩm:
Quy trình sản xuất chế phẩm Beaveria Bassinia
Chế phẩm nấm
Beauveria bassiana
Nấm B b phát triển trên các môi trường ngô
Giống nấm
 Beauveria bassiana
 1. Ưu điểm của thuốc trừ sâu vi sinh:
- Không độc hại cho người và gia súc, không ô nhiễm môi trường.
- Chưa tạo nên tính kháng thuốc của sâu hại
- Không ảnh hưởng đến chất lượng, phẩm chất nông sản
Không làm mất đi sinh vật có ích
Nếu sử dụng hợp lý, đúng phương pháp, đúng kỹ thuật mang lại hiệu quả kinh tế cao
- Hiệu quả kéo dài vì chúng có thể lan truyền cho thế hệ tiếp theo.

Củng cố
Từ các kiến thức đã học hãy rút ra những ưu điểm của chế phẩm sinh học bảo vệt thực vật?
2. Nhược điểm của thuốc trừ sâu vi sinh:
- Tác động của thuốc trừ sâu vi sinh chậm nên hiệu quả chậm
- Hiệu quả ban đầu không cao
- Phổ tác dụng hẹp
- Sử dụng không đúng kỹ thuật không đạt hiệu quả
- Công nghệ sản xuất phức tạp nên giá thành cao
Hãy nêu các hạn chế của chế phẩm sinh học bảo vệt thực vật?
Quy trình sản xuất chế phẩm
Bài về nhà
Trả lời các câu hỏi cuối SGK?
Chuẩn bị nội dung ôn tập chương 1?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thúy Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)