Bài 20. Thực hành: Quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
Tiết 22:Thực hành PHÂN BÀO Giáo viên: Trần Thị Kim Liên Trường THPT Quảng Oai QT NP và GP
Chu kì TB & NP:
Chu kì TB & quá trình NP nguyên phân:
giảm phân:
Mục 4: Trao đổi chéo
Muc 5: Người có đuôi
so sánh NP & GP
giống nhau: sự giống nhau giữa nguyên phân & giảm phân
Nguyên phân Giảm phân xảy ra ở TB hợp tử, TB sinh dưỡng & TB sinh dục sơ khai Gồm 1 lần phân chia TB Kì đầu không có hiện tượng tiếp hợp & TĐCxảy ra giữa các NST kép của cặp tương đồng Kì giữa các NST kép tập hợp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc Kì sau các NST kép tách ra thành các NST đơn & phân li về 2 cực TB Kì cuối chia 1TB mẹ (2n) thành 2 TB con có bộ NST giống nhau & giống TB mẹ (2n) Xảy ra ở TB sinh dục vùng chín Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng sự nhân đôi NST chỉ xảy ra có 1 lần Kì đầu I : sự tiếp hợp & TĐC xảy ra giữa các NST kép của cặp tương đồng Kì giữa I: Các NST kép tập hợp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc Kì sau I:Có sự phân li của cặp NST kép về 2 cực củaTB Kì cuối I: Chia 1TB mẹ thành 2 TB con với số lượng NST giảm đi 1 nửa Giảm phân II:Giống nguyên phân Kết quả :1TB mẹ (2n) giảm phân cho 4 TB con có bộ NST giảm đi 1 nửa(1n) Mục 3: Giảm phân
Giảm phân I:
Kì trung gian: NST nhân đôi thành NST kép gồm 2 crômatit dính nhau tâm động
Kì đầu: - NST kép tiếp hợp & có thể xảy ra TĐC
- NSTbắt đầu xoắn
- Thoi phân bào xuất hiện, màng nhân & nhân con tan biến
Kì giữa: NST kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc& dính với thoi vô sắc
Kì sau: Mỗi NST kép trong cặp tương đồng di chuyển về 1 cực của TB
Kì cuối: chia về 2 TB con . Mỗi TB con số NST giảm đi 1 nửa
Thoi vô sắc biến mất , màng nhân & nhân con xuất hiện
Giảm phân II:
Kì trung gian: NST không nhân đôi nữa
Kì đầu: Xuất hiện thoi vô sắc mới
Kì giữa: NST tập hợp ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
Kì sau: NST kép phân li thành NST đơn & đi về 2 cực TB
KÌ cuối : 1 TB mẹ chia thành 2 TB con có số nST không đổi
Câu 1:
3TB sinh tinh giảm phân cho số TB tinh trùng là:
10
6
9
12
Câu 2:
5TB sinh trứng giảm phân cho số TB trứng là:
10
20
5
15
Câu 3:
4 hợp tử được tạo ra . Tỉ lệ thụ tinh của trứng là 10%, của tinh trùng là 20% . Số TB sinh trứng & sinh tinh lần lượt là:
10 và 5
20 và 10
40 và 5
10 và 4
Câu 4:
ở ruồi giấm TB có bộ NST 2n =8 . 2 hợp tử cùng nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST mà môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân trên là:
128
112
48
64
câu 5:
Đây là hình ảnh kì nào của quá trình nguyên phân?
kì đầu
kì giữa
kì sau
kì cuối
Câu 6:
Đây là hình ảnh kì nào của quá trình nguyên phân?
Kì cuối
Kì đầu
Kì sau
Kì giữa
Câu 7:
Đây là hình ảnh kì nào của quá trình nguyên phân?
Kì đầu
kì giữa
kì sau
Kì cuối
Câu 8::
TB nào kì đầu có thể kéo dài vài chục năm?
TB hợp tử
TB sôma
TB sinh tinh
TBsinh trứng
củng cố
Mục 1: Nguyên phân
Mục 2: Về nhà
Mục 3:
TẠM BIỆT CÁC EM !