Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen

Chia sẻ bởi Đặng Thị Hoà | Ngày 08/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
- Công nghệ gen là quy trình tạo ra các tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
2. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
a. Tạo ADN tái tổ hợp:

Enzim cắt Restrictaza
Enzim cắt Restrictaza
enzim nối Ligaza
Trộn 2 loại ADN để bắt cặp bổ sung
Tế bào cho
ADN tái tổ hợp
Bước 1: Tách Plasmit ra khỏi tế bào vi
Khuẩn và tách ADN khỏi tế bào cho
Bước 2: Sử dụng enzim cắt giới hạn
(Restrictaza) để tạo cùng 1 loại “đầu dính”


Bước 3: Trộn 2 loại ADN để
bắt cặp bổ sung

Bước 4: Sử dụng enzim nối (Ligaza)
để tạo ADN tái tổ hợp hoàn chỉnh

- ADN tái tổ hợp: Là 1 phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
- Thể truyền có thể là Plasmit, virut, thậm trí là 1 số NST nhân tạo
- Plasmit tồn tại trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn chúng có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào, mỗi Plasmit thường có nhiều bản sao
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta có thể dùng CaCl2 hoặc xung điện để làm giãn màng sinh chất
c. Phân lập dòng ADN tái tổ hợp:
- Để nhận biết tế bào đã nhận ADN tái tổ hợp hay chưa người ta phải chọn thể truyền có chứa gen đánh dấu
- Gen đánh dấu có thể gen kháng kháng sinh, gen phát sáng…
K
sinh
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
-Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được biến đổi phù hợp với lợi ích của con người
- Các cách làm biến đổi gen:
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen(sinh vật nhận gen gọi là sinh vật chuyển gen)
+ Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó có trong hệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
Bò chuyển gen
- Quy trình (SGK)
Bò chuyển gen
- Quy trình (SGK)
Bò chuyển gen
- Quy trình:
+ Lấy trứng ra khỏi con vật rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm
+ Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
+ Cấy phôi vào hợp tử của con vật khác
- Ứng dụng:
+ Cừu sản sinh prôtêin người trong sữa
+ Chuột nhắt chuyển gen chứa gen hoomon sinh trưởng của chuột cống
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen:
- Tạo giống cây trồng quý hiếm
+ Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn sang bông ----->bông kháng sâu hại
+ Tạo giống lúa “gạo vàng”







- Tạo giống biến đổi gen có sản phẩm được bảo quản tốt hơn:
Cà chua chuyển gen -----> Qủa chín chậm, vận chuyển xa
c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
+ Tạo dòng vi khuẩn sản xuất Insulin chữa bệnh tiểu đường
+ Tạo VSV làm sạch môi trường

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
Câu1: Công nghệ gen là
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Đáp án: B
Câu2: ADN tái tổ hợp được tạo ra do:
A. Đột biến gen dạng thêm cặp nuclêôtit
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn
C.Kết hợp được các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN loài khác
D. Trao đổi đoạn nhiễm sắc thể thuộc cặp nhiễm săc thể tương đồng
Đáp án: C
Câu3: Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để cắt các phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:
A. ADN- Pôlimeraza
B. ADN- Restrictaza
C. ADN- Ligaza
D. ADN- Heliaza
Đáp án: B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)