Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Võ Thị Phương Thanh |
Ngày 08/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 20 - Tiết 21
GV:Võ Thị Phương Thanh
Trường THPT Đateh
I Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
Thế nào là công nghệ gen?
Thế nào là kĩ thuật chuyển gen?
I Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
- Công nghệ gen là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
Kĩ thuật chuyển gen ( trung tâm của công nghệ gen) là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
Thể truyền là gì?
I Công nghệ gen
Thể truyền: là một phân tử ADN đặc biệt (có thể là các plasmit hoặc virut hoặc NST nhân tạo
Đặc diểm, vai trò của thể truyền?
+ Đặc điểm có khả năng tự nhân đôi một cách độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận.
+ Vai trò: Để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
PLASMIT
TẾ BÀO CHO
VI KHUẨN
ADN CỦA VI KHUẨN
- Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển khỏi tế bào.
Tạo ADN tái tổ hợp (Thể truyền và gen cần chuyển)
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.
RESTRICTAZA
LIGAZA
ADN tái
tổ hợp
Tạo ADN tái tổ hợp (Thể truyền và gen cần chuyển)
- Dùng enzim giới hạn (restrictaza) cắt đoạn gen và ADN của plasmit tại những vị trí xác định tạo ra một loại đầu dính khớp nối các đoạn AND với nhau
- Dùng enzim nối ligaza gắn chúng lại tạo thành ADN tái tổ hợp.
TẾ BÀO NHẬN
-Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ( Dng mu?i CaCl2 ho?c dng xung di?n lm gin mng t? bo) và tạo điều kiện cho gen đã ghép hoạt động . Ở tế bào nhận, ADN tái tổ hợp tự nhân đôi và truyền qua các thế hệ tế bào sau nhờ cơ chế phân bào và tổng hợp Prôtêin được mã hóa trong đoạn ADN được ghép .
b.Dua ADN ti t? h?p vo trong t? bo nh?n
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Bước 3 : Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
-Chọn thể truyền có gen đánh dấu để nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp
Quy trình trong kĩ thuật chuyển gen
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
TẾ BÀO CHO
PLASMID
VI KHUẨN
ADN TÁI TỔ HỢP
RESTRICTAZA
LIGAZA
TẾ BÀO NHẬN
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Hệ gen của loài là AABBDD
biến đổi thành : -AABBDDFF
-AaBBDD, AAABBDD, AAAABBDD
-AABB, AABBDD( Bất hoạt gen A)
Sinh vật có hệ gen được con người làm biến đổi = cách : + Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen (sinh vật chuyển gen)
+ Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Nhận xét hệ gen mới có gì khác hệ gen ban đầu ? Thế nào là sinh vật biến đổi gen?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của con người
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng những cách nào?
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
Cừu biến đổi gen sản sinh ra prôtêin trong sữa
- Chuột nhắt chuyển gen chứa hoôcmon sinh trưởng của chuột cống
Bò đã được chuyển gen (GMO)
b) Tạo giống nhờ công nghệ biến đổi gen.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
cây bông không chuyển gen
GIỐNG LÚA “GẠO VÀNG”
CÓ KHẢ NĂNG TỔNG HỢP BÊTA –CAROTEN ( tiền chất tạo ra vitamin A)TRONG HẠT
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Gạo trắng
Gạo vàng
Cà chua chuyển gen chậm chín và kháng vi rút
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hai
b) Tạo giống nhờ công nghệ biến đổi gen.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
- Tạo ra nhiều giống cây trồng quý hiếm
VD: Tạo ra giống bông kháng sâu bệnh
Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta – carooteinoit.
- Tạo ra giống cây trồng có sản phẩm được bảo quản tốt hơn.
- Cừu biến đổi gen sản sinh ra prôtêin trong sữa
- Chuột nhắt chuyển gen chứa hoôcmon sinh trưởng của chuột cống.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng sản suất insulin của người, sản suất HGH...
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân huỷ rác thải, dầu loang.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen.
Câu 1: Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
CỦNG CỐ
Câu 2: ADN tái tổ hợp gồm:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Câu 3: vì sau cà chua biến đổi gen có thể được bảo quản lâu dài mà không bị hỏng?
A.Vì có 1 gen trong hệ gen của chúng bị biến đổi
B.Vì đưa 1 gen lạ vào hệ gen của chúng
C.Vì chúng có khả năng kháng virut
D.Vì gen làm chín quả bị bất hoạt
Câu 5:Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì?
A.Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian
B.Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác
C.Sản suất các sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp
D.Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được
DẶN DÒ
Các em về nhà học bài và soạn các phần sau:
1.Tóm tắt bệnh phêninkêto niệu ở người bằng sơ đồ ( xem phần I bệnh di truyền phân tử bài 20)
2.Xem lại phần cơ chế phát sinh thể lệch bội ( Bài 6: Đột biến số lượng NST ) và trình bày cơ chế phát sinh hội chứng Đao
3. Kể tên các loại bệnh ung thư mà em biết, nguyên nhân gây ra bệnh ung thư?
GV:Võ Thị Phương Thanh
Trường THPT Đateh
I Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
Thế nào là công nghệ gen?
Thế nào là kĩ thuật chuyển gen?
I Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
- Công nghệ gen là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
Kĩ thuật chuyển gen ( trung tâm của công nghệ gen) là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
Thể truyền là gì?
I Công nghệ gen
Thể truyền: là một phân tử ADN đặc biệt (có thể là các plasmit hoặc virut hoặc NST nhân tạo
Đặc diểm, vai trò của thể truyền?
+ Đặc điểm có khả năng tự nhân đôi một cách độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận.
+ Vai trò: Để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
PLASMIT
TẾ BÀO CHO
VI KHUẨN
ADN CỦA VI KHUẨN
- Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển khỏi tế bào.
Tạo ADN tái tổ hợp (Thể truyền và gen cần chuyển)
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.
RESTRICTAZA
LIGAZA
ADN tái
tổ hợp
Tạo ADN tái tổ hợp (Thể truyền và gen cần chuyển)
- Dùng enzim giới hạn (restrictaza) cắt đoạn gen và ADN của plasmit tại những vị trí xác định tạo ra một loại đầu dính khớp nối các đoạn AND với nhau
- Dùng enzim nối ligaza gắn chúng lại tạo thành ADN tái tổ hợp.
TẾ BÀO NHẬN
-Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ( Dng mu?i CaCl2 ho?c dng xung di?n lm gin mng t? bo) và tạo điều kiện cho gen đã ghép hoạt động . Ở tế bào nhận, ADN tái tổ hợp tự nhân đôi và truyền qua các thế hệ tế bào sau nhờ cơ chế phân bào và tổng hợp Prôtêin được mã hóa trong đoạn ADN được ghép .
b.Dua ADN ti t? h?p vo trong t? bo nh?n
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Bước 3 : Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
-Chọn thể truyền có gen đánh dấu để nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp
Quy trình trong kĩ thuật chuyển gen
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
TẾ BÀO CHO
PLASMID
VI KHUẨN
ADN TÁI TỔ HỢP
RESTRICTAZA
LIGAZA
TẾ BÀO NHẬN
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Hệ gen của loài là AABBDD
biến đổi thành : -AABBDDFF
-AaBBDD, AAABBDD, AAAABBDD
-AABB, AABBDD( Bất hoạt gen A)
Sinh vật có hệ gen được con người làm biến đổi = cách : + Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen (sinh vật chuyển gen)
+ Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Nhận xét hệ gen mới có gì khác hệ gen ban đầu ? Thế nào là sinh vật biến đổi gen?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của con người
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng những cách nào?
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
Cừu biến đổi gen sản sinh ra prôtêin trong sữa
- Chuột nhắt chuyển gen chứa hoôcmon sinh trưởng của chuột cống
Bò đã được chuyển gen (GMO)
b) Tạo giống nhờ công nghệ biến đổi gen.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
cây bông không chuyển gen
GIỐNG LÚA “GẠO VÀNG”
CÓ KHẢ NĂNG TỔNG HỢP BÊTA –CAROTEN ( tiền chất tạo ra vitamin A)TRONG HẠT
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Gạo trắng
Gạo vàng
Cà chua chuyển gen chậm chín và kháng vi rút
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hai
b) Tạo giống nhờ công nghệ biến đổi gen.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
- Tạo ra nhiều giống cây trồng quý hiếm
VD: Tạo ra giống bông kháng sâu bệnh
Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp beta – carooteinoit.
- Tạo ra giống cây trồng có sản phẩm được bảo quản tốt hơn.
- Cừu biến đổi gen sản sinh ra prôtêin trong sữa
- Chuột nhắt chuyển gen chứa hoôcmon sinh trưởng của chuột cống.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng sản suất insulin của người, sản suất HGH...
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân huỷ rác thải, dầu loang.
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen.
Câu 1: Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
CỦNG CỐ
Câu 2: ADN tái tổ hợp gồm:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Câu 3: vì sau cà chua biến đổi gen có thể được bảo quản lâu dài mà không bị hỏng?
A.Vì có 1 gen trong hệ gen của chúng bị biến đổi
B.Vì đưa 1 gen lạ vào hệ gen của chúng
C.Vì chúng có khả năng kháng virut
D.Vì gen làm chín quả bị bất hoạt
Câu 5:Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì?
A.Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian
B.Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác
C.Sản suất các sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp
D.Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được
DẶN DÒ
Các em về nhà học bài và soạn các phần sau:
1.Tóm tắt bệnh phêninkêto niệu ở người bằng sơ đồ ( xem phần I bệnh di truyền phân tử bài 20)
2.Xem lại phần cơ chế phát sinh thể lệch bội ( Bài 6: Đột biến số lượng NST ) và trình bày cơ chế phát sinh hội chứng Đao
3. Kể tên các loại bệnh ung thư mà em biết, nguyên nhân gây ra bệnh ung thư?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phương Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)