Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hoa |
Ngày 08/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trình bày phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào thực vật?
Câu 2: Giải thích quá trình nhân bản vô tính ở động vật, ý nghĩa thực tiễn?
I. CÔNG NGHỆ GEN
CÔNG NGHỆ GEN LÀ GÌ?
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A. Tạo ADN tái tổ hợp
Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen?
Gồm 3 bước:
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Công nghệ gen: là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
Tế bào cho
Vi khuẩn
ADN
Plasmit
Plasmit tái tổ hợp
Tách ADN ra khỏi TB cho và tách Plasmit khỏi vi khuẩn
Cắt gen ra khỏi ADN và cắt Plasmit ở điểm xác định nhờ Enzim cắt
Hãy cho biết ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nào?
A. Tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Khi đã có ADN tái tổ hợp, chúng ta làm cách nào để đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?
Dùng muối (CaCl2) hoặc xung điện cao áp, hay trực tiếp bằng vi tiêm, súng bắn gen→ ADN tái tổ hợp đi qua dễ dàng .
Plasmit tái tổ hợp
Tế bào nhận E.Coli
ADN
Đưa Plasmit tái tổ hợp vào TB nhận - VK E.Coli
Tế bào cho
Vi khuẩn
ADN
Plasmit
Plasmit tái tổ hợp
Tế bào nhận E.Coli
ADN
Tách ADN ra khỏi TB cho và tách Plasmit khỏi vi khuẩn
Cắt gen ra khỏi ADN và cắt Plasmit ở điểm xác định nhờ Enzim cắt
Nối gen vào điểm cắt của Plasmit nhờ Enzim nối
Đưa Plasmit tái tổ hợp vào TB nhận - VK E.Coli
Phân dòng tế bào nhận
chứa ADN tái tổ hợp.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu.
- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
+ Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của loài khác) vào hệ gen của sinh vật.
+ Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu trong tạo giống động vật chuyển gen?
Chuột chứa gen hoócmôn léptin
Lợn phát sáng
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
Chuột chuyển gen người
Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống
Chuột phát sáng
Chuyển gen protein người vào cừu
Ý tưởng
Ý tưởng
Ý tưởng
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu trong tạo giống cây trồng biến đổi gen?
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hại
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
GIỐNG LÚA “GẠO VÀNG” CÓ KHẢ NĂNG TỔNG HỢP BÊTA –CAROTEN
( tiền chất tạo ra vitamin A) TRONG HẠT
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu tạo các dòng vi sinh vật biến đổi gen?
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
- Tạo vi khuẩn kháng thể miễn dịch cúm.
- Tạo gen mã hoá insulin trị bệnh đái tháo đường.
- Tạo chủng vi khuẩn sản xuất ra các sản phẩm có lợi trong nông nghiệp.
- Tạo chủng vi sinh vật biến đổi gen làm sạch môi trường: phân huỷ rác, các cống rãnh nước thải, các vết dầu loang trên biển … được sử dụng trong sử lý ô nhiễm môi trường.
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển 1 gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
a. Không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
b. Không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không được nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào tiến hành phân chia.
c. Không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
d. Không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Câu 1: Trình bày phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào thực vật?
Câu 2: Giải thích quá trình nhân bản vô tính ở động vật, ý nghĩa thực tiễn?
I. CÔNG NGHỆ GEN
CÔNG NGHỆ GEN LÀ GÌ?
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A. Tạo ADN tái tổ hợp
Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen?
Gồm 3 bước:
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Công nghệ gen: là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
Tế bào cho
Vi khuẩn
ADN
Plasmit
Plasmit tái tổ hợp
Tách ADN ra khỏi TB cho và tách Plasmit khỏi vi khuẩn
Cắt gen ra khỏi ADN và cắt Plasmit ở điểm xác định nhờ Enzim cắt
Hãy cho biết ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nào?
A. Tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Khi đã có ADN tái tổ hợp, chúng ta làm cách nào để đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?
Dùng muối (CaCl2) hoặc xung điện cao áp, hay trực tiếp bằng vi tiêm, súng bắn gen→ ADN tái tổ hợp đi qua dễ dàng .
Plasmit tái tổ hợp
Tế bào nhận E.Coli
ADN
Đưa Plasmit tái tổ hợp vào TB nhận - VK E.Coli
Tế bào cho
Vi khuẩn
ADN
Plasmit
Plasmit tái tổ hợp
Tế bào nhận E.Coli
ADN
Tách ADN ra khỏi TB cho và tách Plasmit khỏi vi khuẩn
Cắt gen ra khỏi ADN và cắt Plasmit ở điểm xác định nhờ Enzim cắt
Nối gen vào điểm cắt của Plasmit nhờ Enzim nối
Đưa Plasmit tái tổ hợp vào TB nhận - VK E.Coli
Phân dòng tế bào nhận
chứa ADN tái tổ hợp.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu.
- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
+ Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của loài khác) vào hệ gen của sinh vật.
+ Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu trong tạo giống động vật chuyển gen?
Chuột chứa gen hoócmôn léptin
Lợn phát sáng
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
Chuột chuyển gen người
Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống
Chuột phát sáng
Chuyển gen protein người vào cừu
Ý tưởng
Ý tưởng
Ý tưởng
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu trong tạo giống cây trồng biến đổi gen?
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hại
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
GIỐNG LÚA “GẠO VÀNG” CÓ KHẢ NĂNG TỔNG HỢP BÊTA –CAROTEN
( tiền chất tạo ra vitamin A) TRONG HẠT
I. CÔNG NGHỆ GEN
TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Các thành tựu tạo các dòng vi sinh vật biến đổi gen?
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
- Tạo vi khuẩn kháng thể miễn dịch cúm.
- Tạo gen mã hoá insulin trị bệnh đái tháo đường.
- Tạo chủng vi khuẩn sản xuất ra các sản phẩm có lợi trong nông nghiệp.
- Tạo chủng vi sinh vật biến đổi gen làm sạch môi trường: phân huỷ rác, các cống rãnh nước thải, các vết dầu loang trên biển … được sử dụng trong sử lý ô nhiễm môi trường.
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển 1 gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
a. Không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
b. Không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không được nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào tiến hành phân chia.
c. Không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
d. Không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)