Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Bùi Thế Quyền |
Ngày 08/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Kính chào thầy cô đến
dự giờ môn sinh lớp 12C2
GV : Bùi Thế Quyền
Kiểm tra bài cũ :
Trình bày qui trình tạo giống cây khác loài bằng phương pháp lai tế bào xô ma ?
Trả lời : Qui trinh gồm 3 bước là :
- Loại bỏ thành tế bào
- Dung hợp tế bào khác loài tạo TB lai bằng : Xung điện cao áp, Keo hữu cơ êtylen glicol,Vi rut xen đê giảm hoạt tính
- Nuôi cấy tế bào lai thành cây lai bằng hoocmôn phù hợp.
Chuột phát sáng
Tiết 21 - Bài 20
Tạo giống nhờ
công nghệ gen
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
Thế nào là công nghệ gen ?
2.Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
a. Bước 1: Tạo ADN tái tổ hợp
Thế nào là kĩ thuật chuyển gen?
ADN chứa gen cần chuyển
Thể truyền (plasmit)
Là phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau
Là một phân tử ADN nhỏ có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào.
Là phân tử ADN nhỏ, dạng vòng, có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào và thường có trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn.
Phiếu học tập số 1: Tìm hiểu một số khái niệm trong công nghệ chuyển gen
Gọi là ADN tái tổ hợp
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp dạng vòng
ADN tái tổ hợp
b, Bước 2:
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
CaCl2 hoặc xung điện
Tế bào nhận E.côli
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
C, Bước 3 :
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu
để nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Hệ gen của loài là:
AABBDD biến đổi thành :
cách 1: AABBDD
cách 2: A BBDD, AA BBDD, AA BBDD
cách 3:…..BBDD, AABBDD
Nhận xét hệ gen mới có gì khác hệ gen ban đầu ?
FF
a
A
AA
(Bất hoạt gen A - không hoạt động)
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
A
B
Tạo vectơ chứa gen người (ADN tái tổ hợp)
Tế bào xôma của cừu
Nuôi cấy trong môi trường nhân tạo
Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen (chứa ADN tái tổ hợp)
Lấy nhân tế bào chuyển gen chuyển vào tế bào trứng đã lấy mất nhân
Kích thích tế bào lai phát triển thành phôi
Chuyển vào tử cung của cừu mẹ
Sinh ra cừu chuyển gen trong sữa có chứa prôtêin người.
Sơ đồ quá trình tạo cừu biến đổi gen sản sinh protein người trong sữa
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây bông chuyển gen kháng sâu bệnh
cây bông không chuyển gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Câu 1. Để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác người ta phải sử dụng một phân tử ADN đặc biệt được gọi là:
A. Thể truyền
B. Tế bảo nhận
C. Tế bào cho
D. ADN tái tổ hợp
Câu 2: Công nghệ gen là:
A. Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi
B. Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D. Kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
B. Là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
C. Là phân tử ADN nhỏ được cấu tạo từ ADN của plasmit và AND của tế bào cho.
D. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
Câu 4: Enzim giới hạn (Restrictaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?
A. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
C. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.
Câu 5: Làm thế nào để nhận biệt được việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào thể nhận đã thành công ?
A. Chọn thể chuyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.
B. Dùng CaCl2 Làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.
C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của mang sinh chất.
D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.
Chân thành cảm ơn!
dự giờ môn sinh lớp 12C2
GV : Bùi Thế Quyền
Kiểm tra bài cũ :
Trình bày qui trình tạo giống cây khác loài bằng phương pháp lai tế bào xô ma ?
Trả lời : Qui trinh gồm 3 bước là :
- Loại bỏ thành tế bào
- Dung hợp tế bào khác loài tạo TB lai bằng : Xung điện cao áp, Keo hữu cơ êtylen glicol,Vi rut xen đê giảm hoạt tính
- Nuôi cấy tế bào lai thành cây lai bằng hoocmôn phù hợp.
Chuột phát sáng
Tiết 21 - Bài 20
Tạo giống nhờ
công nghệ gen
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
Thế nào là công nghệ gen ?
2.Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
a. Bước 1: Tạo ADN tái tổ hợp
Thế nào là kĩ thuật chuyển gen?
ADN chứa gen cần chuyển
Thể truyền (plasmit)
Là phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau
Là một phân tử ADN nhỏ có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào.
Là phân tử ADN nhỏ, dạng vòng, có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào và thường có trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn.
Phiếu học tập số 1: Tìm hiểu một số khái niệm trong công nghệ chuyển gen
Gọi là ADN tái tổ hợp
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp dạng vòng
ADN tái tổ hợp
b, Bước 2:
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
CaCl2 hoặc xung điện
Tế bào nhận E.côli
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
C, Bước 3 :
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu
để nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Hệ gen của loài là:
AABBDD biến đổi thành :
cách 1: AABBDD
cách 2: A BBDD, AA BBDD, AA BBDD
cách 3:…..BBDD, AABBDD
Nhận xét hệ gen mới có gì khác hệ gen ban đầu ?
FF
a
A
AA
(Bất hoạt gen A - không hoạt động)
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo động vật chuyển gen
A
B
Tạo vectơ chứa gen người (ADN tái tổ hợp)
Tế bào xôma của cừu
Nuôi cấy trong môi trường nhân tạo
Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen (chứa ADN tái tổ hợp)
Lấy nhân tế bào chuyển gen chuyển vào tế bào trứng đã lấy mất nhân
Kích thích tế bào lai phát triển thành phôi
Chuyển vào tử cung của cừu mẹ
Sinh ra cừu chuyển gen trong sữa có chứa prôtêin người.
Sơ đồ quá trình tạo cừu biến đổi gen sản sinh protein người trong sữa
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây bông chuyển gen kháng sâu bệnh
cây bông không chuyển gen
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
I.CN gen
1. Khái niệm
2.Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
II.Ứng dụng
CN gen trong tạo giống biến đổi gen
1.Khái niệm
SV biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20 : Tạo giống nhờ công ghệ gen
Câu 1. Để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác người ta phải sử dụng một phân tử ADN đặc biệt được gọi là:
A. Thể truyền
B. Tế bảo nhận
C. Tế bào cho
D. ADN tái tổ hợp
Câu 2: Công nghệ gen là:
A. Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi
B. Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D. Kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
B. Là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
C. Là phân tử ADN nhỏ được cấu tạo từ ADN của plasmit và AND của tế bào cho.
D. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
Câu 4: Enzim giới hạn (Restrictaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?
A. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
C. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.
Câu 5: Làm thế nào để nhận biệt được việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào thể nhận đã thành công ?
A. Chọn thể chuyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.
B. Dùng CaCl2 Làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.
C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của mang sinh chất.
D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.
Chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thế Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)