Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen

Chia sẻ bởi Nguyễn Trà My | Ngày 08/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Chào mừng qúy thầy cô đến dự giờ lớp 12C1!
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Trình bày phương pháp tạo giống bằng lai tế bào trần?
Cây khoai-cà
Phương pháp lai tế bào tạo cây khoai - cà (pomato)
BÀI 20
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Công nghệ gen là gì?
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm công nghệ gen:

- Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

I. Công nghệ gen:
Công nghệ gen:

1. Khái niệm công nghệ gen:
Kỹ thuật chuyển gen là gì?
I. Công nghệ gen:

1. Khái niệm công nghệ gen:

- Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
- Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác gọi là kỹ thuật chuyển gen.
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
Quan sỏt so d? sau v� cho bi?t: K? thu?t chuy?n gen g?m nh?ng bu?c co b?n n�o?
Tạo ADN tái tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
Quan sát hình sau và SGK, em hãy cho biết: Gen cần cấy là gì?
Gen cần cấy: gen mà con người cần chuyển từ sinh vật này sang sinh vật khác.
Thể truyền là gì?
=> Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhân tạo, … Có đặc điểm:
+ Phân tử ADN nhỏ.
+ Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.
+ Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác.
+ Có khả năng mang gen.
Công nghệ gen:

1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
* Thể truyền (Vectơ): Gồm Plasmit, ADN virut, NST nhân tạo, …Có đặc điểm:
+ Phân tử ADN nhỏ.
+ Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.
+ Có thể chuyển từ tế bào này sang tế bào khác.
+ Có khả năng mang gen.
Quan sát hình sau và SGK, em hãy cho biết các thao tác tạo ADN tái tổ hợp?
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
* Thao tác tạo ADN tái tổ hợp:
- Tách chiết thể truyền (plasmit, ADN virut, NST nhân tạo,…) và gen cần chuyển.
- Xử lý bằng cùng 1 loại enzim cắt giới hạn (Restrictaza) để tạo thành cùng 1 loại đầu dính.
- Trộn chung thể truyền và gen cần chuyển.
- Dùng enzim nối (Ligaza) để gắn chúng lại với nhau => ADN tái tổ hợp.
ADN tái tổ hợp là gì?
* ADN tái tổ hợp là phân tử ADN có sự kết hợp giữa gen cần chuyển và thể truyền.
Công nghệ gen:

1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Có những biện pháp nào dùng để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?
Một số biện pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Vi tiêm
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp dạng vòng
ADN tái tổ hợp
b. Bước 2:Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
CaCl2 hoặc xung điện
Tế bào nhận E.côli
Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào dùng tác nhân nào ?
Công nghệ gen:

1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Sử dụng dung dịch CaCl2, xung điện cao áp, vi khuẩn Agrobacterium, súng bắn gen, vi tiêm,… để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
c. Phân lập dòng tế bào mang ADN tái tổ hợp:
Gen kháng thuốc diệt cỏ
Gen kháng kháng sinh
Gen phát sáng
Gen kháng mặn
Tỷ lệ tế bào nhận được ADN tái tổ hợp là rất thấp. Vậy làm thế nào để nhận biết được sớm tế bào nhận được ADN tái tổ hợp?
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm công nghệ gen:

2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen:
c. Phân lập dòng tế bào mang ADN tái tổ hợp:

- Sử dụng thể truyền có gen đánh dấu: gen kháng kháng sinh, kháng thuốc diệt cỏ, kháng mặn, phát sáng,…

- Dùng các biện pháp đặc biệt để nhận biết tế bào nhận ADN tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen:

1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
Thế nào là sinh vật biến đổi gen?
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen:

1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
Là những sinh vật mà hệ gen của nó đã bị biến đổi, hay có thêm gen mới, hoặc bị làm bất hoạt bởi tác động của con người.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
Dựa vào SGK, em hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Phương pháp tạo sinh vật biến đổi gen và thành tựu
- Trứng thụ tinh nhân tạo.
- Cấy gen cần chuyển vào hợp tử → phôi.
- Cấy phôi vào cơ thể cái → động vật biến đổi gen.
- Cừu tổng hợp prôtêin người.
- Chuột nhắt chứa gen hoocmon tăng trưởng của chuột cống.
- ….
- Tạo ADN tái tổ hợp → tế bào xôma → phôi → Cây chuyển gen.
- Cà chua có gen tổng hợp êtilen bị bất hoạt.
- Lúa mang gen kháng rầy nâu.
- ….
- Tạo ADN tái tổ hợp → Tế bào vi khuẩn → Tế bào vi khuẩn được biến đổi gen.
- E.coli tổng hợp prôtêin của người.
- Vi khuẩn mang gen phân giải dầu, rác,…
Phương pháp tạo sinh vật biến đổi gen và thành tựu
CỦNG CỐ
Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như axit amin, vitamin, enzim, hoocmon. người ta sử dụng
dột biến nhân tạo.
các phương pháp lai.
chọn lọc cá thể.
k? thuật di truyền.
CỦNG CỐ
Cơ sở di truyền của kỹ thuật chuyển gen là gì?

A. Đột biến mất đoạn NST.

B. Đột biến chuyển đoạn NST.

C. Đột biến lặp đoạn NST.

D. Đột biến đảo đoạn NST.
CỦNG CỐ
Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi.
B. quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D. kỹ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
CỦNG CỐ
Kính chúc QUí thầy cô mạnh khoẻ và hạnh phúc!
Chúc các em học giỏi và thành đạt!
CKH: Cây không héo (%); CPH: Cây hồi phục (%); T: Tỉ số khối lượng khô của rễ so với thân lá (%); KNGN: Khả năng giữ nước (%)
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trà My
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)