Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng | Ngày 08/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 22 - Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Giáo viên trình bày: NGUYỄN THANH TÙNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Trình bày phương pháp tạo giống bằng lai tế bào sinh dưỡng (xôma) hay dung hợp tế bào trần?
Lai tb sinh dưỡng (dung hợp tế bào)  tạo giống lai khác loài:
+ Loại bỏ thành tế bào của tế bào trước khi đem lai (tế bào trần).
+ Cho các tế bào trần của hai loài vào môi trường đặc biệt  dung hợp => tế bào lai.
+ Đưa tế bào lai  môi trường nuôi cấy đặc biệt  phân chia và tái sinh thành cây lai khác loài.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Công nghệ gen là gì ?
Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen là kỹ thuật chuyển gen.
-Kĩ thuật chuyển gen: là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Trong kỹ thuật chuyển gen có nói đến thể truyền và ADN tái tổ hợp, vậy thể truyền và ADN tái tổ hợp là gì ?
- ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
- Trong công nghệ gen, để đưa một gen từ tế bào nầy sang tế bào khác người ta phải dùng một phân tử ADN đặc biệt gọi là thể truyền (còn gọi là vectơ)
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Thể truyền thực chất là một phân tử ADN nhỏ có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào. Thể truyền có thể là:
+Plasmit (*)
+Virut (ADN của virut đã được biến đổi).
+Một số NST nhân tạo.
(*) Plasmit là phân tữ ADN nhỏ , dạng vòng, thường có trong tế bào của nhiều loài vi khuẩn.
Một số dạng thể truyền (Vectơ)
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Quan sỏt so d? sau v� cho bi?t: K? thu?t chuy?n gen g?m nh?ng bu?c co b?n n�o?
Tạo ADN tái tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
1.Tách chiết thể truyền và gen (ADN) cần chuyển ra khỏi tế bào.
2. Xử lí bằng 1 enzim cắt giới hạn (Restrictaza)  tạo ra 1 đầu dính để khớp các đoạn ADN với nhau.
3. Dùng 1 loại enzim nối (Ligaza) gắn các đoạn ADN  ADN tái tổ hợp.
Sơ đồ tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Có thể dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện (*) để làm dãn màng sinh chất của tế bào, làm cho AND tái tổ hợp dễ dàng đi qua.
(*) Ngoài ra, việc chuyển gen vào tế bào nhận có thể sử dụng súng bắn gen …. hoặc dùng thể thực khuẩn để chuyển gen.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
c) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp :
Người ta chọn thể truyền có gen đánh dấu vì có thể nhận biết được tế bào có AND tái tổ hợp qua các sản phẩm của nó.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Là SV mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Các cách làm biến đổi hệ gen của SV:
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.
+ Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen không mong muốn.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen

Thảo luận nhóm qua phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 20 – TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
MÔN : SINH HỌC 12CB
Câu 1. a) Nghiên cứu mục II.2.a SGK, hãy trình bày cách tiến hành để tạo ra một con vật chuyển gen.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Nghiên cứu mục II.2.a và sơ đồ hinh2.1a, b SGK, hãy trình bày quá trình tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa và thành tựu chuột bạch chuyển gen.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Nghiên cứu mục II.2.b SGK hãy nêu thành tựu tạo giống cây trồng biến đổi gen? Cho ví dụ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Nghiên cứu mục II.2.c SGK hãy nêu thành tựu tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen? Cho ví dụ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phân công:
- Nhóm 1,2,3: Câu 1a,b
- Nhóm 4,5,6: Câu 1a + Câu 2.
- Nhóm 7,8,9: Câu 1a + Câu 3.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a) Tạo động vật chuyển gen
*. Cách tiến hành:
- Lấy trứng và cho thụ tinh trong ống nghiệm.
- Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
- Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung của con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ.
- Nếu gen được chuyển gắn thành công vào hệ gen của hợp tử và phôi phát triển bình thường thì sẽ cho ra đời con vật chuyển gen.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a) Tạo động vật chuyển gen
* Các thành tựu:
+Tạo cừu biến đổi gen (SX protein người trong sữa),
+Chuột bạch chuyển gen có gen hoocmon ST của chuột cống….
+ Gà mang gen tạo thuốc trị ung thư trong trứng.
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a) Tạo động vật chuyển gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Tạo nhiều giống cây trồng quý hiếm. Ví dụ:
+ Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông  tạo giống bông kháng sâu bệnh.
+ Tạo giống lúa vàng có khả năng tổng hợp B-carôten trong hạt.
+ Tạo giống cây biến đổi gen có sản phẩm được bảo quản tốt hơn.
+ Bất hoạt gen chín quả ở cà chua, chuyển gen kháng virut thối củ vào khoai tây…
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a) Tạo động vật chuyển gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Tạo ra các dòng vi khuẩn mang gen của loài khác. Ví dụ:
+ Gen insulin người  VK E.coli  SX lượng lớn insulin trị bệnh tiểu đường.
+ Chuyển gen  VK E.coli  kháng sinh, vacxin,..
+ Dòng VSV biến đổi gen  phân hủy rác, dầu loang,..
b) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Chuột được chuyển gen GFP phát huỳnh quang
Cá hồi (salmon) chuyển gen hormone tăng trưởng
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Heo chuyển gen phát huỳnh quang
Tạo giống cây trồng biến đổi gen

Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Bắp chuyển gen Bt
BT
Bt control
Bt control
Control Bt
Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
M?t s? thành t?u v? gi?ng chuy?n gen

Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
Củng cố
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng:
A. Phương pháp cấy truyền phôi.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa
D. Phương pháp nhân bản vô tính.

Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 2. Plasmit có khả năng:
A. Nhân đôi nhanh.
B. Chứa ADN dạng xoắn.
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:
A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
B. Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
C. Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
D. Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 4. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ:
A. Men ADN polymeraza
B. B. Men ligaza
C. Men restrictaza
D. Men amylaza
Sai
Sai
Sai
Đúng
DẶN DÒ:
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế naò ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
Chúc các em học tập
ngày càng tiến bộ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)