Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Mai Thị Thu Hà |
Ngày 08/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống
bằng công nghệ gen
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen là gì
- Là quy trình tạo ra tế bào sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.
I. Công nghệ gen.
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật
chuyển gen.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Quan sát hình và cho biết: Trong kĩ thuật chuyển gen có mấy khâu chính.
Enzim cắt
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
- ADN tái tổ hợp là gì?
- Thế nào là thể truyền ? Có những dạng thể truyền nào? Đặc điểm từng dạng?
- ADN tái tổ hợp là 1 phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
- Thể truyền (plasmit, virut) : là một phân tử ADN nhỏ có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào củng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào .
- Plasmit là phân tử ADN nhỏ, dạng vòng nằm trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn, có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.
- Enzim sử dụng trong tạo AND tái tổ hợp :
+ Enzim cắt Restrictaza và Enzim nối Ligaza
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
Để đưa ADN Tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta sử dụng các phương pháp : Dùng muối CaCl2, dùng xung điện, vitiêm, bắn vào Tb, dùng tinh trùng.
c. Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp.
Để nhận biết ADN tái tổ hợp trong tế bào nhận người ta áp dụng phương pháp: Dựa vào sản phẩm tạo ra của gen "Đánh dấu" trên thể truyền.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
Muốn nhận biết ADN trong tế bào nhận người ta áp dụng phương pháp nào?
Làm thế nào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Có những phương pháp nào để gây biến đổi gen ở sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
Các phương pháp làm biến đổi gen ở sinh vật: + Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. + Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen. + Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.
Ví dụ. ở cà chua gen làm chín quả bị bất hoạt nên có thể vận chuyển xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
a, Tạo động vật chuyển gen.
b,Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c, Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
VSV mang gen sản xuất hoocmon chữa tiểu đường, bệnh lùn, Interlukin kích thích chống ung thư, snomax làm tuyết nhân tạo.
Động vật mang gen có năng suất cao, tăng trọng nhanh, nhiều thịt ít mỡ, tăng năng suất lông ở cừu, sản xuất protein trị liễu.
Cây trồng mang gen kháng sâu bệnh, mùi vị, màu sắc hấp dẫn, không bị dập nát khi vận chuyển, năng suất cao.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
Củng cố
- Đọc phần ghi nhớ (trang 85-SGK SH12)
- Trả lời câu hỏi (trang 85-SGK SH12)
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như axit amin, vitamin, enzim, hoocmon., người ta sử dụng:
Đột biến nhân tạo
Các phương pháp lai
Chọn lọc cá thể
Kĩ thuật di truyền
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
ADN tái tổ hợp là:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Câu hỏi và bài tập về nhà
- Học bài cũ theo SGK.
- áp dụng kiến thức học được vào thực tế.
- Chuẩn bị nội dung bài 21.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
KỸ THUẬT CẤY GEN DÙNG PLASMIT LÀM THỂ TRUYỀN
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp
ADN tái tổ hợp
TB Vi khuẩn
Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta thực tuần tự các bước như thế nào?
Phương pháp tạo động vật biến đổi gen
Lấy trứng ra khỏi con vật .
Cho thụ tinh trong ống nghiệm.
Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp
tử phát triển thành phôi.
Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử
cung con vật khác để mang thai và sinh
đẻ bình thường.
Sinh ra một con vật chuyển gen
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
Chuột chuyển gen người
Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống
Chuột phát sáng
Chuyển gen protein người vào cừu
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây bông không
chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái )
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Các thành tựu trong tạo giống cây trồng biến đổi gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hại
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đậu tương chuyển gen
Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lượng thuốc trừ sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trường và giảm chi phí sản xuất)
Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị dinh dưỡng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Giống lúa được chuyển gen tổng hợp ?-carotene (giống lúa vàng). Sau quá trình tiêu hoá, ?-carotene được chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế giới bị các rối loạn do thiếu vitamin A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy vọng trong việc bảo vệ khoảng 1 đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối loạn do thiếu vitamin A.
Gạo bình thường
Gạo hạt vàng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây cà chua chuyển gen
Gen kéo dài thời gian chín
Làm chậm quá trình chín nhũn quả
Tăng cường chất lượng quả và kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch
Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lượng thuốc trừ sâu sử dụng trong quá trình trồng trọt
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
bằng công nghệ gen
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen là gì
- Là quy trình tạo ra tế bào sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.
I. Công nghệ gen.
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật
chuyển gen.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Quan sát hình và cho biết: Trong kĩ thuật chuyển gen có mấy khâu chính.
Enzim cắt
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
- ADN tái tổ hợp là gì?
- Thế nào là thể truyền ? Có những dạng thể truyền nào? Đặc điểm từng dạng?
- ADN tái tổ hợp là 1 phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
- Thể truyền (plasmit, virut) : là một phân tử ADN nhỏ có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào củng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào .
- Plasmit là phân tử ADN nhỏ, dạng vòng nằm trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn, có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.
- Enzim sử dụng trong tạo AND tái tổ hợp :
+ Enzim cắt Restrictaza và Enzim nối Ligaza
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
Để đưa ADN Tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta sử dụng các phương pháp : Dùng muối CaCl2, dùng xung điện, vitiêm, bắn vào Tb, dùng tinh trùng.
c. Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp.
Để nhận biết ADN tái tổ hợp trong tế bào nhận người ta áp dụng phương pháp: Dựa vào sản phẩm tạo ra của gen "Đánh dấu" trên thể truyền.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
Muốn nhận biết ADN trong tế bào nhận người ta áp dụng phương pháp nào?
Làm thế nào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Có những phương pháp nào để gây biến đổi gen ở sinh vật?
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
Các phương pháp làm biến đổi gen ở sinh vật: + Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. + Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen. + Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.
Ví dụ. ở cà chua gen làm chín quả bị bất hoạt nên có thể vận chuyển xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
a, Tạo động vật chuyển gen.
b,Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c, Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
VSV mang gen sản xuất hoocmon chữa tiểu đường, bệnh lùn, Interlukin kích thích chống ung thư, snomax làm tuyết nhân tạo.
Động vật mang gen có năng suất cao, tăng trọng nhanh, nhiều thịt ít mỡ, tăng năng suất lông ở cừu, sản xuất protein trị liễu.
Cây trồng mang gen kháng sâu bệnh, mùi vị, màu sắc hấp dẫn, không bị dập nát khi vận chuyển, năng suất cao.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
I. Công nghệ gen.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
Củng cố
- Đọc phần ghi nhớ (trang 85-SGK SH12)
- Trả lời câu hỏi (trang 85-SGK SH12)
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như axit amin, vitamin, enzim, hoocmon., người ta sử dụng:
Đột biến nhân tạo
Các phương pháp lai
Chọn lọc cá thể
Kĩ thuật di truyền
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
ADN tái tổ hợp là:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Câu hỏi và bài tập về nhà
- Học bài cũ theo SGK.
- áp dụng kiến thức học được vào thực tế.
- Chuẩn bị nội dung bài 21.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
KỸ THUẬT CẤY GEN DÙNG PLASMIT LÀM THỂ TRUYỀN
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp
ADN tái tổ hợp
TB Vi khuẩn
Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta thực tuần tự các bước như thế nào?
Phương pháp tạo động vật biến đổi gen
Lấy trứng ra khỏi con vật .
Cho thụ tinh trong ống nghiệm.
Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp
tử phát triển thành phôi.
Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử
cung con vật khác để mang thai và sinh
đẻ bình thường.
Sinh ra một con vật chuyển gen
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN
Chuột chuyển gen người
Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống
Chuột phát sáng
Chuyển gen protein người vào cừu
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây bông không
chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái )
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Các thành tựu trong tạo giống cây trồng biến đổi gen
Ngô chuyển gen kháng sâu hại
Cà chua Green Zebra Seedling
có hương vị ngọt như quả táo
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đậu tương chuyển gen
Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lượng thuốc trừ sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trường và giảm chi phí sản xuất)
Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị dinh dưỡng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Giống lúa được chuyển gen tổng hợp ?-carotene (giống lúa vàng). Sau quá trình tiêu hoá, ?-carotene được chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế giới bị các rối loạn do thiếu vitamin A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy vọng trong việc bảo vệ khoảng 1 đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối loạn do thiếu vitamin A.
Gạo bình thường
Gạo hạt vàng
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây cà chua chuyển gen
Gen kéo dài thời gian chín
Làm chậm quá trình chín nhũn quả
Tăng cường chất lượng quả và kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch
Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lượng thuốc trừ sâu sử dụng trong quá trình trồng trọt
Tiết 24. Bài 20. Tạo giống bằng công nghệ gen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)