Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vũ |
Ngày 08/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
* Phần tự luận: (2 điểm)
1. Nêu qui trình lai TB xôma (1 điểm)?
2. Nêu qui trình tạo cừu Dolly (1 điểm)?
* Phần trắc nghiệm: (8 câu)
Cà chua có hương vị như táo
Chuột nhắt tạo hoocmôn
sinh trưởng của chuột cống
Khái niệm, qui trình kỹ thuật chuyển gen
Một số ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 21 - Bài 20.
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
NỘI DUNG CHÍNH
I. CÔNG NGHỆ GEN:
1. Khái niệm công nghệ gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
1. Khái niệm công nghệ gen
(KT chuyển gen…)
* KN Kỹ thuật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ TB này (TB cho) sang tế bào khác (TB nhận)
I. CÔNG NGHỆ GEN:
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
a. Tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
*. QT tạo ADN tái tổ hợp:
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào TN nhận:
Có thể dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận, làm cho AND tái tổ hợp dễ dàng đi qua.
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp:
Chọn các thể truyền có gen đánh dấu
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
1. KN sinh vật biến đổi gen:
Trứng gà có Protein interferon b-1a kháng virus gây bệnh
Cừu sản xuất tơ nhện trong sữa.
Sinh vật có hệ gen được làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích con người
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
2. Cách làm biến đổi hệ gen:
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
a. Tạo động vật chuyển gen: (VD: SGK)
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen: (VD: SGK)
Tạọ giống bông có gen kháng sâu hại
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
c. Tạo dòng VSV biến đổi gen: (VD: SGK)
Tạọ E.Coli tiết độc tố diệt vi trùng sinh mủ
Tạo E.Coli sản xuất insulin của người.
Tạo các chủng VSV sinh sản nhanh để: SX sinh khối, hoocmôn, xử lí rác thải, dầu loang…
Ví dụ: Chuyển gen mã hóa hoocm ôn insulin của người vào E. Coli để SX nhiều insulin trị bệnh tiểu đường cho người.
Câu 1. Trong kĩ thuật di truyền, không thể đưa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận mà phải dùng thể truyền vì
A. thể truyền có khả năng nhân đôi độc lập và có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận.
B. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào nhận.
C. một gen đơn lẻ trong TB không có khả năng nhân đôi.
D. một gen đơn lẻ trong tế bào nhận dễ bị tiêu huỷ.
Trắc nghiệm
Câu 2. Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra
A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp.
C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp.
D
A
Câu 3. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
phương pháp lai giống B. công nghệ tế bào
C. gây đột biến nhân tạo D. công nghệ gen
D
Câu 4. ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách
Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
A
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài.
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế nào ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
DẶN DÒ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
* Phần tự luận: (2 điểm)
1. Nêu qui trình lai TB xôma (1 điểm)?
2. Nêu qui trình tạo cừu Dolly (1 điểm)?
* Phần trắc nghiệm: (8 câu)
Cà chua có hương vị như táo
Chuột nhắt tạo hoocmôn
sinh trưởng của chuột cống
Khái niệm, qui trình kỹ thuật chuyển gen
Một số ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 21 - Bài 20.
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
NỘI DUNG CHÍNH
I. CÔNG NGHỆ GEN:
1. Khái niệm công nghệ gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
1. Khái niệm công nghệ gen
(KT chuyển gen…)
* KN Kỹ thuật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ TB này (TB cho) sang tế bào khác (TB nhận)
I. CÔNG NGHỆ GEN:
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
a. Tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
*. QT tạo ADN tái tổ hợp:
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào TN nhận:
Có thể dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận, làm cho AND tái tổ hợp dễ dàng đi qua.
I. CÔNG NGHỆ GEN:
Nguên liệu
2. Các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp:
Chọn các thể truyền có gen đánh dấu
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
1. KN sinh vật biến đổi gen:
Trứng gà có Protein interferon b-1a kháng virus gây bệnh
Cừu sản xuất tơ nhện trong sữa.
Sinh vật có hệ gen được làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích con người
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
2. Cách làm biến đổi hệ gen:
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
a. Tạo động vật chuyển gen: (VD: SGK)
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen: (VD: SGK)
Tạọ giống bông có gen kháng sâu hại
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN:
3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi hệ gen:
c. Tạo dòng VSV biến đổi gen: (VD: SGK)
Tạọ E.Coli tiết độc tố diệt vi trùng sinh mủ
Tạo E.Coli sản xuất insulin của người.
Tạo các chủng VSV sinh sản nhanh để: SX sinh khối, hoocmôn, xử lí rác thải, dầu loang…
Ví dụ: Chuyển gen mã hóa hoocm ôn insulin của người vào E. Coli để SX nhiều insulin trị bệnh tiểu đường cho người.
Câu 1. Trong kĩ thuật di truyền, không thể đưa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận mà phải dùng thể truyền vì
A. thể truyền có khả năng nhân đôi độc lập và có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận.
B. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào nhận.
C. một gen đơn lẻ trong TB không có khả năng nhân đôi.
D. một gen đơn lẻ trong tế bào nhận dễ bị tiêu huỷ.
Trắc nghiệm
Câu 2. Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra
A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp.
C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp.
D
A
Câu 3. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
phương pháp lai giống B. công nghệ tế bào
C. gây đột biến nhân tạo D. công nghệ gen
D
Câu 4. ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách
Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
A
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài.
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế nào ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)