Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 08/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 21 - Bài 20.
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
-Kĩ thuật chuyển gen: là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Một số dạng thể
truyền (Vectơ)
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Tế bào cho
Vi khuẩn Ecoli
ADN
Plasmit
ADN Tái tổ hợp
AND của
tế bào nhận
AND tái tổ hợp
CaCl2 , xung điện
Tế bào nhận E.coli
CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN
AND tái tổ hợp
Thể truyền có gen đánh dấu
PHÂN LẬP DÒNG TB CHỨA AND TÁI TỔ HỢP
Tạo ADN tái tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Tế bào cho
Vi khuẩn Ecoli
ADN
Plasmit
ADN Tái tổ hợp
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
AND của
tế bào nhận
AND tái tổ hợp
CaCl2 , xung điện
Tế bào nhận E.coli
CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN
AND tái tổ hợp
Sử dụng CaCl2, vi tiêm, xung điện, súng bắn gen …
Nguyên tắc: dùng các viên đạn có kích thước nhỏ mang ADN tái tổ hợp để bắn vào tế bào
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
c) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp :
Người ta chọn thể truyền có gen đánh dấu vì có thể nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp qua các sản phẩm của nó.
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người
Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học)
-Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Là sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình.
Hệ gen giống lúa A
Gen quy định QH ở cây bắp
Giống lúa chuyển gen
Hệ gen của giống A
1 gen được biến đổi sản phẩm mong muốn
Loại bỏ gen không mong muốn
Làm bất hoạt gen không mong muốn
Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.
+ Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen không mong muốn.
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Heo chuyển gen phát huỳnh quang
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người
Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Bắp chuyển gen Bt
Bt Đối chứng
Bt Đối chứng
Đối chứng Bt
Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu tạo giống công nghe gen.
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
M?t s? thành t?u v? gi?ng chuy?n gen
Một số thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
- - T?o ra dũng vi khu?n cú kh? nang phõn huy rỏc th?i, d?u loang.
Tạo ra dòng vi khuẩn E. Coli sản xuất hoóc môn
Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học)
Củng cố
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng:
A. Phương pháp cấy truyền phôi.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa
D. Phương pháp nhân bản vô tính.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 2. Plasmit có khả năng:
A. Nhân đôi nhanh.
B. Chứa ADN dạng xoắn.
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:
A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
B. Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
C. Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
D. Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 4. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ:
A. enzyme ADN polymeraza
B. enzyme ligaza
C. enzyme restrictaza
D. enzyme amylaza
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 5: Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 6: ADN tái tổ hợp gồm:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế naò ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
Thank you
for your listening!!!
Tiết 21 - Bài 20.
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
-Kĩ thuật chuyển gen: là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Một số dạng thể
truyền (Vectơ)
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Tế bào cho
Vi khuẩn Ecoli
ADN
Plasmit
ADN Tái tổ hợp
AND của
tế bào nhận
AND tái tổ hợp
CaCl2 , xung điện
Tế bào nhận E.coli
CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN
AND tái tổ hợp
Thể truyền có gen đánh dấu
PHÂN LẬP DÒNG TB CHỨA AND TÁI TỔ HỢP
Tạo ADN tái tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Tế bào cho
Vi khuẩn Ecoli
ADN
Plasmit
ADN Tái tổ hợp
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
AND của
tế bào nhận
AND tái tổ hợp
CaCl2 , xung điện
Tế bào nhận E.coli
CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN
AND tái tổ hợp
Sử dụng CaCl2, vi tiêm, xung điện, súng bắn gen …
Nguyên tắc: dùng các viên đạn có kích thước nhỏ mang ADN tái tổ hợp để bắn vào tế bào
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
c) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp :
Người ta chọn thể truyền có gen đánh dấu vì có thể nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp qua các sản phẩm của nó.
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người
Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học)
-Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Là sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình.
Hệ gen giống lúa A
Gen quy định QH ở cây bắp
Giống lúa chuyển gen
Hệ gen của giống A
1 gen được biến đổi sản phẩm mong muốn
Loại bỏ gen không mong muốn
Làm bất hoạt gen không mong muốn
Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.
+ Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen không mong muốn.
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Heo chuyển gen phát huỳnh quang
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người
Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Bắp chuyển gen Bt
Bt Đối chứng
Bt Đối chứng
Đối chứng Bt
Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
Một số thành tựu tạo giống công nghe gen.
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
M?t s? thành t?u v? gi?ng chuy?n gen
Một số thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen
Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
a) Tạo động vật chuyển gen
I. CÔNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...
- - T?o ra dũng vi khu?n cú kh? nang phõn huy rỏc th?i, d?u loang.
Tạo ra dòng vi khuẩn E. Coli sản xuất hoóc môn
Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học)
Củng cố
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng:
A. Phương pháp cấy truyền phôi.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa
D. Phương pháp nhân bản vô tính.
Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 2. Plasmit có khả năng:
A. Nhân đôi nhanh.
B. Chứa ADN dạng xoắn.
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:
A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
B. Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
C. Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
D. Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 4. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ:
A. enzyme ADN polymeraza
B. enzyme ligaza
C. enzyme restrictaza
D. enzyme amylaza
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 5: Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 6: ADN tái tổ hợp gồm:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế naò ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
Thank you
for your listening!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)