Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ Bình |
Ngày 08/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chào các em lớp 12 C 3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Cây pomato- lai giữa
khoai tây và cà chua được
tạo ra từ phương pháp
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
C. Dung hợp tế bào trần:
D.Nuôi cấy hạt phấn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 : Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên qui mô công nghiệp gọi là
A. Công nghệ gen
B. Công nghệ tế bào
C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật di truyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3 Để nhân nhanh các giống lan quí, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. Nhân bản vô tính
B. Nuôi cấy tế bào ,mô thực vật
C. Dung hợp tế bào trần:
D.:Nuôi cấy hạt phấn
Bằng khả năng thần kì của mình con người tạo ra sản phẩm càng ngày càng đa dạng độc đáo.
Một con bò sữa
( HonTen - Hà Lan) , mỗi ngày cho khoảng 30 lít sữa chất lượng như sữa người (Vì mang gen quy định sữa Người )
Dê chuyển gen (mang gen qui định sữa người)
BÀI 26. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
Đó là bầy dê Nga đang được nuôi nấng và nhân giống ở một nông trường trong làng Golsovo thuộc vùng Sakhovsky. Bầy dê cho sữa người là thành quả của dự án BelRosTrans.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
II. Ứng dụng CNG trong tạo giống biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
2.Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
1.Khái niệm công nghệ gen.
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen là gì?
Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
Kĩ Thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
Tách ADN ra khỏi tế bào cho và tách plasmid ra khỏi vi khuẩn
Cắt gen cần chuyển ra khỏi ADN tế bào cho và cắt mở vòng plasmid bằng enzim cắt (Rectrictaza)
Nối gen cần chuyển của tế bào cho vào vòng plasmid bằng enzim nối (ligaza) Tạo ADN tái tổ hợp.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
. Biến nạp: Dùng muối CaCl2, hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận.
. Tải nạp: Khi thể truyền là virut chúng tự lây nhiễm vào tế bào nhận là vi khuẩn.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Chọn thể truyền có dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu.
Dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp này sẽ được nuôi dưỡng trong điều kiện môi trường thích hợp để sản xuất ra protein mong muốn.
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN của tế
bào nhận E.coli
ADN Plasmit
tái tổ hợp
dạng vòng
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN tái tổ hợp
Lưu ý :
Enzim cắt : Rectrictaza
Enzim nối : Ligaza
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN của tế
bào nhận E.coli
ADN Plasmit
tái tổ hợp
dạng vòng
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp dạng vòng
ADN tái tổ hợp
CaCl2 hoặc xung điện
Tế bào nhận E.coli
Thể truyền là virut (phagơ)
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm.
2. Các bước tiến hành.
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công nghệ gen.
Thế nào là sinh vật biến đổi gen ?
Là Sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm cho biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
1.Sv biến đổi gen ?
- Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
-Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
- Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm.
2. Các bước tiến hành.
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công nghệ gen.
1.Sv biến đổi gen ?
2.Một số thành tựu
Chuột nhắt mang gen sinh trưởng của chuột cống
Công nghệ gen
có những thành
tựu gì ?
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
2.Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
c. Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
Tạo động vật chuyển gen.
Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
VSV mang gen sản xuất hoocmon chữa tiểu đường, bệnh lùn, Interlukin kích thích chống ung thư, snomax làm tuyết nhân tạo.
Động vật mang gen có năng suất cao, tăng trọng nhanh, nhiều thịt ít mỡ, tăng năng suất lông ở cừu, sản xuất protein trị li?u.
Cây trồng mang gen kháng sâu bệnh, mùi vị, màu sắc hấp dẫn, không bị dập nát khi vận chuyển, năng suất cao.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
Tạo giống bò chuyển gen
Chuột nhắt được chuyển hoocmôn sinh trưởng của chuột cống
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái )
Giống lúa được chuyển gen tổng hợp ?-carotene (giống lúa vàng). Sau quá trình tiêu hoá, ?-carotene được chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế giới bị các rối loạn do thiếu vitamin A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy vọng trong việc bảo vệ khoảng 1 đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối loạn do thiếu vitamin A.
Quả cà chua của cây được chuyển gen kéo dài thời gian chín
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường, giá thành hạ 200 lần..
Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
ADN tái tổ hợp là:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như axit amin, vitamin, enzim, hoocmon., người ta sử dụng:
Đột biến nhân tạo
Các phương pháp lai
Chọn lọc cá thể
Cụng ngh? gen
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Chuột chuyển gen có khả năng phát sáng lân tinh
Dê chuyển gen (mang gen sinh trưởng)
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa prôtêin người để chữa bệnh
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN ở thực vật
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN thùc vËt
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây cà chua chuyển gen Gen kéo dài thời gian chín
Làm chậm quá trình chín nhũn quả
Tăng cường chất lượng quả và kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch
Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lượng thuốc trừ sâu sử dụng trong quá trình trồng trọt
Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đậu tương chuyển gen
Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lượng thuốc trừ sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trường và giảm chi phí sản xuất)
Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị dinh dưỡng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Cây pomato- lai giữa
khoai tây và cà chua được
tạo ra từ phương pháp
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
C. Dung hợp tế bào trần:
D.Nuôi cấy hạt phấn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 : Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên qui mô công nghiệp gọi là
A. Công nghệ gen
B. Công nghệ tế bào
C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật di truyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3 Để nhân nhanh các giống lan quí, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. Nhân bản vô tính
B. Nuôi cấy tế bào ,mô thực vật
C. Dung hợp tế bào trần:
D.:Nuôi cấy hạt phấn
Bằng khả năng thần kì của mình con người tạo ra sản phẩm càng ngày càng đa dạng độc đáo.
Một con bò sữa
( HonTen - Hà Lan) , mỗi ngày cho khoảng 30 lít sữa chất lượng như sữa người (Vì mang gen quy định sữa Người )
Dê chuyển gen (mang gen qui định sữa người)
BÀI 26. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
Đó là bầy dê Nga đang được nuôi nấng và nhân giống ở một nông trường trong làng Golsovo thuộc vùng Sakhovsky. Bầy dê cho sữa người là thành quả của dự án BelRosTrans.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
II. Ứng dụng CNG trong tạo giống biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
2.Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
1.Khái niệm công nghệ gen.
1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen là gì?
Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
Kĩ Thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
Tách ADN ra khỏi tế bào cho và tách plasmid ra khỏi vi khuẩn
Cắt gen cần chuyển ra khỏi ADN tế bào cho và cắt mở vòng plasmid bằng enzim cắt (Rectrictaza)
Nối gen cần chuyển của tế bào cho vào vòng plasmid bằng enzim nối (ligaza) Tạo ADN tái tổ hợp.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
. Biến nạp: Dùng muối CaCl2, hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận.
. Tải nạp: Khi thể truyền là virut chúng tự lây nhiễm vào tế bào nhận là vi khuẩn.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1.Khái niệm.
2.Các bước tiến hành.
a. Tạo ADN tái tổ hợp
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Chọn thể truyền có dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu.
Dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp này sẽ được nuôi dưỡng trong điều kiện môi trường thích hợp để sản xuất ra protein mong muốn.
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN của tế
bào nhận E.coli
ADN Plasmit
tái tổ hợp
dạng vòng
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN tái tổ hợp
Lưu ý :
Enzim cắt : Rectrictaza
Enzim nối : Ligaza
KỸ THUẬT CẤY GEN
ADN của tế
bào nhận E.coli
ADN Plasmit
tái tổ hợp
dạng vòng
ADN của tế
bào nhận
ADN tái tổ hợp dạng vòng
ADN tái tổ hợp
CaCl2 hoặc xung điện
Tế bào nhận E.coli
Thể truyền là virut (phagơ)
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm.
2. Các bước tiến hành.
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công nghệ gen.
Thế nào là sinh vật biến đổi gen ?
Là Sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm cho biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
1.Sv biến đổi gen ?
- Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
-Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
- Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm.
2. Các bước tiến hành.
Tạo ADN tái tổ hợp
Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công nghệ gen.
1.Sv biến đổi gen ?
2.Một số thành tựu
Chuột nhắt mang gen sinh trưởng của chuột cống
Công nghệ gen
có những thành
tựu gì ?
I. Công nghệ gen.
1.Khái niệm công nghệ gen
2.Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
c. Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp.
II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.
Tạo động vật chuyển gen.
Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
VSV mang gen sản xuất hoocmon chữa tiểu đường, bệnh lùn, Interlukin kích thích chống ung thư, snomax làm tuyết nhân tạo.
Động vật mang gen có năng suất cao, tăng trọng nhanh, nhiều thịt ít mỡ, tăng năng suất lông ở cừu, sản xuất protein trị li?u.
Cây trồng mang gen kháng sâu bệnh, mùi vị, màu sắc hấp dẫn, không bị dập nát khi vận chuyển, năng suất cao.
BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
Tạo giống bò chuyển gen
Chuột nhắt được chuyển hoocmôn sinh trưởng của chuột cống
Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái )
Giống lúa được chuyển gen tổng hợp ?-carotene (giống lúa vàng). Sau quá trình tiêu hoá, ?-carotene được chuyển hoá thành vitamin A.
Khoảng 120 triệu trẻ em trên thế giới bị các rối loạn do thiếu vitamin A. Giống lúa vàng mang lại niềm hy vọng trong việc bảo vệ khoảng 1 đến 2 triệu bệnh nhân bị các rối loạn do thiếu vitamin A.
Quả cà chua của cây được chuyển gen kéo dài thời gian chín
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường, giá thành hạ 200 lần..
Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Công nghệ gen là:
A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
ADN tái tổ hợp là:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Để tạo ra các giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như axit amin, vitamin, enzim, hoocmon., người ta sử dụng:
Đột biến nhân tạo
Các phương pháp lai
Chọn lọc cá thể
Cụng ngh? gen
Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Chuột chuyển gen có khả năng phát sáng lân tinh
Dê chuyển gen (mang gen sinh trưởng)
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa prôtêin người để chữa bệnh
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN ở thực vật
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đu đủ (Carica papaya L.) được chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Được đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN thùc vËt
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây cà chua chuyển gen Gen kéo dài thời gian chín
Làm chậm quá trình chín nhũn quả
Tăng cường chất lượng quả và kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch
Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lượng thuốc trừ sâu sử dụng trong quá trình trồng trọt
Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
Cây đậu tương chuyển gen
Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lượng thuốc trừ sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trường và giảm chi phí sản xuất)
Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị dinh dưỡng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)