Bai 20_su dung ham THVP 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hưng | Ngày 10/05/2019 | 167

Chia sẻ tài liệu: Bai 20_su dung ham THVP 11 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 20. sử dụng hàm
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính:
* Kể tên một số hàm đã dùng trong ngôn ngữ lập trình mà em đã học?
- Hàm xử lý dữ liệu dạng số:
+ Sin(x): hàm tính Sin.
+ Sqrt(x): hàm tính căn bậc hai.
+ Abs(x): hàm tính giá trị tuyệt đối
...

- Hàm xử lý dữ liệu dạng kí tự:
+ Length(S) : cho giá trị độ dài của xâu S.
+ Pos(S1,S2): cho vị trí xuất hiện đầu tiên của S1 trong S2
+ Upcase(S): biến đổi kí tự thường thành kí tự hoa
...
*Hoàn thành bài tập sau:
Bạn hiểu thế nào về hàm trong Excel ???
1.Khái niệm: Hàm là công thức xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.
2. Sử dụng hàm:
b. Cách nhập hàm :
Bao gồm hai phần: Tên hàm và biến hàm. Khi viết : Tên hàm(biến hàm)
+ Tên hàm: Không phân biệt chữ hoa chữ thường.
+ Biến hàm: nằm trong dấu (). Các biến hàm phân biệt bởi dấu ","
Ví dụ1 : SQRT(B3): Tên hàm là SQRT , biến hàm là ô B3
Ví dụ2 : Sum(A1,B3): Tên hàm là Sum , biến hàm là ô A1, B3
a. Cấu tạo:
Cách1: giống như cách nhập công thức vào ô.
* Chú ý :
- Thứ tự của các biến hàm sẽ làm thay đổi tính toán của hàm. Tuy nhiên một số hàm lại cho phép liệt kê theo một vị trí bất kì.
- Giữa tên hàm và dấu "(" phải không có khoảng cách hay các kí tự khác
Cách3: Sử dụng lệnh Insert->Function.
Cách2: Sử dụng nút lệnh Fx trên thanh công thức
- Khi nhập hàm phải nhớ ý nghĩa của hàm, cách sử dụng hàm..
II. Một số hàm thông dụng
Sum
=Average(S1,S2..Sn)
Tính tổng các giá trị từ S1 đến Sn
=Sum(1,2) Cho kết quả là 3
Average
=Sum(S1,S2..Sn)

Tính trung bình cộng của các giá trị từ S1 đến Sn
=Average(1,3,8) Cho kết quả là 4
=Min(S1,S2..Sn)
Min
2
Max

1
3
6
5
4
Cho giá trị nhỏ nhất trong các giá trị từ S1 đến Sn
=Min(1,3,8) Cho kết quả là 1
=Max(S1,S2..Sn)
Cho giá trị lớn nhất trong các giá trị từ S1 đến Sn
=Max(1,3,8) Cho kết quả là 8
SQRT
=Sqrt(S)
Cho giá trị căn bậc hai của S
=SQRT(16) Cho kết quả là 4
Today
=Today()
Cho ngày tháng hiện thời của máy tính
III. Bài tập áp dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)