Bài 20 - SỬ DỤNG HÀM - NGHỀ 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên | Ngày 10/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Bài 20 - SỬ DỤNG HÀM - NGHỀ 11 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TIN HỌC LỚP 11B2
TTGDTX Đống Đa
Gv: Nguyễn Thị Liên
SỬ DỤNG HÀM
BÀI 20
I. Khái Niệm về hàm trong chương trình bảng tính
1. Khái niệm về hàm
Hàm là công thức được xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn
Ví dụ 1: Tính tổng các số: 45, 12, 31 ta dùng công thức nào?
Dùng công thức: = 45+12+31
Dùng hàm: = Sum(45, 12, 31)
Ví dụ 2: Tính tổng khối C3 : C12 ta dùng công thức nào?
Dùng công thức: = C3+C4+.+C12
Dùng hàm: = Sum(C3:C12)
=C3+C4+…+C12
=SUM(C3:C12)
I. Khái Niệm về hàm trong chương trình bảng tính
2. Sử dụng hàm
Hàm có cấu trúc: = Tên hàm (Các biến hàm)
Tên hàm : Không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Biến hàm : Nằm trong dấu ( ). Các biến hàm phân biệt bởi dấu ","
Ví dụ 1: = SUM(5,A3,B1:B9)
+ SUM là tên Hàm.
+ 5, A3, B1:B9 là các biến hàm.
Ví dụ 2: = AVERAGE(15,20,30)
+ AVERAGE là tên Hàm.
+ 15, 20, 30 là các biến hàm.
A. Cấu tạo
I. Khái Niệm về hàm trong chương trình bảng tính
2. Sử dụng hàm
C1 : Giống như cách nhập công thức vào ô
C2: Sử dụng nút lệnh Fx trên thanh công cụ
b. Cách nhập hàm
C3: Sử dụng lệnh Insert->Function.
* Chú ý :
- Thứ tự của các biến hàm sẽ làm thay đổi tính toán của hàm. Tuy nhiên một số hàm lại cho phép liệt kê theo một vị trí bất kì.
- Khi nhập hàm phải nhớ ý nghĩa của hàm, cách sử dụng hàm..
- Giữa tên hàm và dấu "(" phải không có khoảng cách hay các kí tự khác
II. Một số hàm thông dụng
1. Hàm Sum
Hàm SUM được dùng để tính tổng giá trị các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc
Cách nhập hàm: = SUM(So1, So2,., Son)
Ví dụ 1: = SUM(15,20,30)
Ví dụ 2: = SUM(A1,B3,C1:C5)
Cho kết quả là: 65
Cho kết quả là: 7
II. Một số hàm thông dụng
2. Hàm average
Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng các biến được liệt kê.
Cách nhập hàm: = AVERAGE(X1, X2,., Xn)
Ví dụ 1: = AVERAGE(20,30)
Ví dụ 2: = AVERAGE(C1:C5)
Cho kết quả là: 25
Cho kết quả là: 2
Ví dụ 3: = AVERAGE(8, C1:C5)
Cho kết quả là: 3
II. Một số hàm thông dụng
3. Hàm min và max
Hàm MIN dùng để tính giá trị nhỏ nhất. Hàm MAX để tính giá trị lớn nhất của các biến được liệt kê.
Cách nhập hàm: = MIN(X1, X2,., Xn)
= MAX(X1, X2,., Xn)
Ví dụ 1: = MIN(1,3,7,8,11)
Ví dụ 2: = MAX(C1:C5)
Cho kết quả là: 1
Cho kết quả là: 4
Ví dụ 3: = MIN(12, C1:C5)
Cho kết quả là: 1
II. Một số hàm thông dụng
4. Hàm SQRT
Hàm SQRT dùng để tính căn bậc 2 không âm của giá trị biến số.
Cách nhập hàm: = SQRT(So1)
Ví dụ 1: = SQRT(16)
Ví dụ 2: = SQRT(C3)
Cho kết quả là: 4
Cho kết quả là: 2
Ví dụ 3: = SQRT(SUM(C1:C5)+6)
Cho kết quả là: 4
II. Một số hàm thông dụng
5. Hàm TOday
Hàm TODAY cho ngày tháng hiện thời của máy tính.
Cách nhập hàm: = TODAY()
Ví dụ 1: Nếu ngày tháng hiện tại là: 10 tháng 4 năm 2010
= TODAY() cho kết quả là 10/04/2010
Ví dụ 2: Cần tính ngày tháng của 100 ngày sau ngày hiện tại
Nhập =TODAY() vào ô A1 và nhập công thức =A1+100 trong ô khác. Ta có kết quả là: 18/07/2010
2. Gõ =TODAY() +100 vào ô bất kì cũng được kết quả như cách 1.
III. Củng cố
Bài tập củng cố
Cách nhập hàm sau đây, hàm nào sai?.
Câu 1:
=SUM(5,A3,B1,B4)
=SUM(5,A3,B1.B4)
=SUM(5,A3,B1,B4)
=SUM (5,A3,B1,B4)
D.
C.
B.
A.
Bài tập củng cố
Câu 2:
Công thức nào sau đây là đúng ?
=AVERAGE(5,A3,B1;B4)
=AVERAGE(5,A3,B1,B4)
=AVERAGE(5,A3,B1.,B4)
-AVERAGE(5,A3,B1,B4)
D.
B.
C.
A.
Bài tập củng cố
Câu 3:
Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4,
sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào
trong số các công thức sau đây là đúng?
(D4+C2)*B2
=D4+C2*B2
=(D4+C2)*B2
=(D4+C2)B2
A.
D.
C.
B.
Bài tập củng cố
Câu 4:
Khi nhập công thức vào một ô tính cần có mấy bước?
3 bước
4 Bước
2 bước
5 bước
A.
C.
D.
B.
Hướng dẫn về nhà
Xem lại cách sử dụng hàm,
- Hàm tính tổng SUM
-Tính trung bình cộng AVERAGE
Xem trước hàm Max và hàm Min
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em!
Hà Nội ngày 10.04.2010
Đúng rồi !
Đúng rồi !
R?t Ti?c! Sai rồi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)