Bài 20. Mở đầu về hoá học hữu cơ
Chia sẻ bởi Trịnh Đình Hoài |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Mở đầu về hoá học hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD & ĐT Thành Phố Hà Nội
Giáo viên: Trịnh Đình Hoài
Tru?ng THPT B?c Luong Son
Bài dự thi
giáo viên giỏi
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HOÁ HỮU CƠ
Các em hãy cho biết trong quộc sống những sản phẩm sau được dùng để làm gì ?
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
I -KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2,Muối cacbonat, xianua, cacbua)
Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
Nhóm những chất nào dưới đây đều là hợp chất
hữu cơ ?
A. CH4; C2H5OH; CCl4; CaCO3
C. C2H4; CO ; CCl4; C6H12O6
B. C6H6; CH3COOH ; CCl4; C6H12O6
D. C6H6; CH3COOH; NaHCO3 ; C6H12O6
Câu hỏi trắc nghiệm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Nêu cách phân loại hợp chất hữu cơ
mà các em đã học ?
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Hiđrocacbon
NO
Hiđrocacbon
KHÔNG NO
Hiđrocacbon
THƠM
Dẫn suất
HALOGEN
Ancol,
Phênol,
Ete
Amin,
Nitro
Axit,
Este
Hợp chất
Tạp chức,
Polime
HIĐROCACBON
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
Anđehit
xeton
Điền các chất sau vào ô trống ở dưới cho thích hợp:
Hiđrocacbon
NO
Hiđrocacbon
KHÔNG NO
Hiđrocacbon
THƠM
Dẫn suất
HALOGEN
Ancol,
Amin
Axit,
Polime
CH4
C2H2
C6H6
CH3Cl
C2H5OH
CH3NH2
CH3COOH
; CH4
CaCO3
; C2H2
; C6H6(benzen)
; CH3Cl
; C2H5OH
; CH3NH2
; CH3COOH
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng:
+ Mạch không vòng:
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
CH3-CH3
III - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP XUẤT HỮU CƠ
- Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
- Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp(dễ bay hơi)
- Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
- Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thương sảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện tạo ra hỗn hợp sản phẩm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
Mạch vòng
Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Xác định nguyên tố nào có trong phân tử
hợp chất hữu cơ
Hoá chất:
Nước vôi trong, CuO, CuSO4 khan, C6H12O6(Glucozơ)
Dụng cụ:
3 ống nghiệm ? 16, giá để ống nghiệm,
giá làm thí nghiệm, đèn cồn
Tiến hành:
Trộn 0.2gam glucozơ với 1-2g CuO sau đó cho hỗn hợp rồi cho vào ống nghiệm khô phần trên ống nghiệm nhồi một nhúm bông có rắc một ít CuSO4 khan rồi lắp dụng cụ và tiến hành thí nghiệm như hình vẽ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Xác định nguyên tố nào có trong phân tử
hợp chất hữu cơ
Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
chúng bằng phản ứng đặc trưng
Trong PTN để xác định định tính C,H ta nung
hợp chất hữu cơ với CuO chuyển C CO2:
H H2O Xác định nguyên tố N là chuyển
N NH3
Cách Nhaän dieän hôi nöôùc, CO2, NH3, SO2.
CuSO4 khan
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
Dd brôm
Hóa xanh
? Có H2O
? có H
Hóa đục
? Có CO2
? có C
Mất màu
? Có SO2
? có S
Hóa xanh
? Có NH3
? có N
CO2,H2O,O2
NH3,O2
SO2,O2
O2
CO2,O2
O2
O2
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
Mạch vòng
Mạch không vòng
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
TN 2: Cho hỗn hợp khí G gồm O2, CO2, N2, hơi nước lội thật chậm qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng KOH dư, bình 3 đựng P dư.
Sau TN khối lượng các bình có thay đổi không ? Nếu thay đổi thứ tự bình 1 và 2 thì kết quả có thay đổi không ?
∆mb1=mH2O
+ mCO2
?mb2=
mCO2
0
?mb3 = mO2
N2,O2,CO2,H2O
O2,N2
O2,N2
, CO2
N2
Căn cứ vào thí nghiệm trên các em nêu
phương pháp để định lượng CO2 ; H2O ?
2. Phân tích định lượng
Xác định thành phần % về khối lượng các nguyên tố
trong phân tử hợp chát hữu cơ
+ Cân khối lượng hợp chất hữu cơ sau đó:
chuyển C CO2; H H2O;N N2
+ Nung a gam hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N .với CuO
+ Xác định khối lượng hoặc thể tích của:CO2; H2O; N2
từ đó tính thành phần %khối lượng của các nguyên tố
+ Tính Khối lượng C,H,N và % khối lượng
của chúng trong hỗn hợp
+ % O2 = 100 – (%C + %H + %N)
%O = 100 – (%C + %H + %N)
III - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư thấy bình 1 tăng 1.8gam, bình 2 tăng 4.4 gam.
Câu hỏi trắc nghiệm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng
+ Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
A. 4.4gam
C. 1.8gam
B. 6.2gam
D. 3.9gam
1. Khối lượng của nước là:
2. % khối lượng của C trong A là:
A. 40%
B. 6.7%
C. 53.3%
D. 60%
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng
+ Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
Bài tập 1
Đốt cháy hoàn toàn 0.600 gam hợp chất
A thu được 0.672 lít CO2(đktc) và 0.72
gam H2O.Tính % theo khối lượng các
nguyên tố trong phân tử hợp chất A
Hướng dẫn
Giáo viên: Trịnh Đình Hoài
Tru?ng THPT B?c Luong Son
Bài dự thi
giáo viên giỏi
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HOÁ HỮU CƠ
Các em hãy cho biết trong quộc sống những sản phẩm sau được dùng để làm gì ?
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
I -KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2,Muối cacbonat, xianua, cacbua)
Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
Nhóm những chất nào dưới đây đều là hợp chất
hữu cơ ?
A. CH4; C2H5OH; CCl4; CaCO3
C. C2H4; CO ; CCl4; C6H12O6
B. C6H6; CH3COOH ; CCl4; C6H12O6
D. C6H6; CH3COOH; NaHCO3 ; C6H12O6
Câu hỏi trắc nghiệm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Nêu cách phân loại hợp chất hữu cơ
mà các em đã học ?
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Hiđrocacbon
NO
Hiđrocacbon
KHÔNG NO
Hiđrocacbon
THƠM
Dẫn suất
HALOGEN
Ancol,
Phênol,
Ete
Amin,
Nitro
Axit,
Este
Hợp chất
Tạp chức,
Polime
HIĐROCACBON
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
Anđehit
xeton
Điền các chất sau vào ô trống ở dưới cho thích hợp:
Hiđrocacbon
NO
Hiđrocacbon
KHÔNG NO
Hiđrocacbon
THƠM
Dẫn suất
HALOGEN
Ancol,
Amin
Axit,
Polime
CH4
C2H2
C6H6
CH3Cl
C2H5OH
CH3NH2
CH3COOH
; CH4
CaCO3
; C2H2
; C6H6(benzen)
; CH3Cl
; C2H5OH
; CH3NH2
; CH3COOH
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng:
+ Mạch không vòng:
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
CH3-CH3
III - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP XUẤT HỮU CƠ
- Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
- Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp(dễ bay hơi)
- Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
- Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy
Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thương sảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện tạo ra hỗn hợp sản phẩm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
Mạch vòng
Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Xác định nguyên tố nào có trong phân tử
hợp chất hữu cơ
Hoá chất:
Nước vôi trong, CuO, CuSO4 khan, C6H12O6(Glucozơ)
Dụng cụ:
3 ống nghiệm ? 16, giá để ống nghiệm,
giá làm thí nghiệm, đèn cồn
Tiến hành:
Trộn 0.2gam glucozơ với 1-2g CuO sau đó cho hỗn hợp rồi cho vào ống nghiệm khô phần trên ống nghiệm nhồi một nhúm bông có rắc một ít CuSO4 khan rồi lắp dụng cụ và tiến hành thí nghiệm như hình vẽ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Xác định nguyên tố nào có trong phân tử
hợp chất hữu cơ
Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
chúng bằng phản ứng đặc trưng
Trong PTN để xác định định tính C,H ta nung
hợp chất hữu cơ với CuO chuyển C CO2:
H H2O Xác định nguyên tố N là chuyển
N NH3
Cách Nhaän dieän hôi nöôùc, CO2, NH3, SO2.
CuSO4 khan
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
Dd brôm
Hóa xanh
? Có H2O
? có H
Hóa đục
? Có CO2
? có C
Mất màu
? Có SO2
? có S
Hóa xanh
? Có NH3
? có N
CO2,H2O,O2
NH3,O2
SO2,O2
O2
CO2,O2
O2
O2
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
1. Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
Mạch vòng
Mạch không vòng
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
TN 2: Cho hỗn hợp khí G gồm O2, CO2, N2, hơi nước lội thật chậm qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng KOH dư, bình 3 đựng P dư.
Sau TN khối lượng các bình có thay đổi không ? Nếu thay đổi thứ tự bình 1 và 2 thì kết quả có thay đổi không ?
∆mb1=mH2O
+ mCO2
?mb2=
mCO2
0
?mb3 = mO2
N2,O2,CO2,H2O
O2,N2
O2,N2
, CO2
N2
Căn cứ vào thí nghiệm trên các em nêu
phương pháp để định lượng CO2 ; H2O ?
2. Phân tích định lượng
Xác định thành phần % về khối lượng các nguyên tố
trong phân tử hợp chát hữu cơ
+ Cân khối lượng hợp chất hữu cơ sau đó:
chuyển C CO2; H H2O;N N2
+ Nung a gam hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N .với CuO
+ Xác định khối lượng hoặc thể tích của:CO2; H2O; N2
từ đó tính thành phần %khối lượng của các nguyên tố
+ Tính Khối lượng C,H,N và % khối lượng
của chúng trong hỗn hợp
+ % O2 = 100 – (%C + %H + %N)
%O = 100 – (%C + %H + %N)
III - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư thấy bình 1 tăng 1.8gam, bình 2 tăng 4.4 gam.
Câu hỏi trắc nghiệm
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng
+ Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
A. 4.4gam
C. 1.8gam
B. 6.2gam
D. 3.9gam
1. Khối lượng của nước là:
2. % khối lượng của C trong A là:
A. 40%
B. 6.7%
C. 53.3%
D. 60%
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỮU CƠ
I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HOÁ HỮU CƠ
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phân loại theo thành phần
2. Phân loại theo mạch cacbon
+ Mạch vòng
+ Mạch không vòng
III. ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
2. Phân tích định lượng
Chương 4:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
Bài tập 1
Đốt cháy hoàn toàn 0.600 gam hợp chất
A thu được 0.672 lít CO2(đktc) và 0.72
gam H2O.Tính % theo khối lượng các
nguyên tố trong phân tử hợp chất A
Hướng dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Đình Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)