Bài 20. Mở đầu về hoá học hữu cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thùy |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Mở đầu về hoá học hữu cơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
LỚP
1C3
CHÀO
MỪNG
QUÝ
THẦY
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
LỚP 11C3
Nguyễn Thị Xuân Thùy
MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Bài
20
Tiết 28
Chuong 4:
Đại cương về hóa học hữu cơ
Bài 20: M? D?U V? HĨA H?C H?U CO
I. Các khái niệm
C2H5OH
C12H22O11
CH3COOH
I. CÁC KHÁI NIỆM
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
- Hợp chất hữu cơ: Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, muối Cacbonat, xianua, cac bua…)
- Hóa học hữu cơ: Là ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
Bài tập 1: Đặc điểm chung về nguyên tố hợp chất hữu cơ:
CCl4, CO2, C2H4, CO, CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, C6H6, CaC2, C6H12O6…
Bài tập 1:
CCl4, CO2, C2H4, CO, CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, C6H6, CaC2, C6H12O6…
II. PHÂN LOAI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
CH4 ;
C2H4 ;
C6H6 ;
C2H5OH;
CH3COOH;
CH3Cl
Chỉ chứa hai nguyên tố C và H
Ngoài nguyên tố C,H còn có O,Cl
Bài tập 2: Nhận xét thành phần nguyên tố trong các nhóm 1,2 ?
Hiđrocacbon
Dẫn xuất của hiđrocacbon
(1)
(2)
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Chứa C, H và 1 nguyên tố khác.
HIĐROCACBON
chỉ chứa C và H
Hiđrocacbon
no
Hiđrocacbon
không no
Hiđrocacbon
thơm
Dẫn
Xuất
halogen
Axit,
este
Ancol,
Phenol,
ete
Anđehit,
xeton
Hợp chất
Tạp
chức.,
polime
Amin,
nitro
CH4
C2H4
C2H2
CH3Cl
C2H5OH
HCHO
CH3NH2
HCOOH
PVC
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
C6H6
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
* Phân loại dựa theo mạch cacbon.
+ Hợp chất hữu cơ mạch vòng.
+ Hợp chất hữu cơ không vòng (mạch hở).
Bài tập 3: Điền vào các chỗ trống sau:
Hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố ...... đó liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ………
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Phi kim
Cộng hóa trị
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi ………..
thấp
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Về cấu tạo : chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
2. Tính chất vật lý
- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).
- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan trong dung
môi hữu cơ.
3. Tính chất hoá học
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Về cấu tạo : chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
2. Tính chất vật lý
- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).
- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan trong dung
môi hữu cơ.
3. Tính chất hoá học
- Dễ cháy.
- Phản ứng thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện, nên tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Mục đích:
Xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.
b) Nguyên tắc:
Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng. VD C--> CO2, H--> H2O..
c) Phương pháp tiến hành:
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM
Màu trắng chuyển sang
màu xanh
bị vẩn đục
CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
( trắng) ( xanh)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
sacarozo CO2 + H2O
+ CuO, t0
Trong phân tử sacarozo có nguyên tố C và H
Hỗn hợp sacarozo và CuO
IV.SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
2. Phân tích định lượng
Mục đích:
Xác định % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
- Cân một khối lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C thành CO2; nguyên tố H thành H2O; nguyên tố N thành N2,…
- Xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất CO2, H2O, N2,…tạo thành, từ đó tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố.
b) Nguyên tắc:
a (gam) X (C,H,O,N)
CO2 + H2O + N2
dd KOH
N2
H2SO4 đặc
CO2+H2O+N2
CO2 + N2
m bình tăng =
m bình tăng =
+ CuO, to
Tìm mH
Tìm mC
Tìm mN
%H
%C
%N
c) Phương pháp tiến hành:
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
d) Biểu thức tính
;
= 12.
= 2.
mN = m
= 28.
;
mO = a – (mC + mH + mN)
* Tính %m
;
;
%O = 100% - (%C + %H +%N)
28.V
N2
22,4
N2
=
Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Biểu thức tính:
=
0,36 g
=
0,08 g
= 60%
%H = 13,33%
%O = 26,67%
Hợp chất
Hiđrocacbon
Dx hiđrocacbon
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất
vô cơ
X
X
X
X
X
X
X
CỦNG CỐ
Bài 2:(DỰ TRỮ)
Đốt cháy hoàn toàn 0,61 g một hợp chất hữu cơ A thu du?c 0,44g CO2 (đktc) và 0,27g H2O và 112 ml khí N2 (đktc) .Tính khối lượng v % m các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A
Giải:
=
0,12 g
=
0,03 g
=
0,14 g
mO = a – (mC + mH + mN) = 0,32g
=
19,67%
%H = `4,92 %
%N = `22,95 %
%O = `52,46 %
BTVN
Bài tập: 2,3/Trang 91-SGK
Bài tập: 4.4, 4.5, 4.6, 4.7/Trang 28- SBT
- Chuẩn bị bài:
“Thành phần nguyên tố và CTPT”
Cảm
Ơn
1C3
CHÀO
MỪNG
QUÝ
THẦY
CÔ
VỀ
DỰ
GIỜ
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
LỚP 11C3
Nguyễn Thị Xuân Thùy
MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Bài
20
Tiết 28
Chuong 4:
Đại cương về hóa học hữu cơ
Bài 20: M? D?U V? HĨA H?C H?U CO
I. Các khái niệm
C2H5OH
C12H22O11
CH3COOH
I. CÁC KHÁI NIỆM
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
- Hợp chất hữu cơ: Là hợp chất của Cacbon (trừ CO, CO2, muối Cacbonat, xianua, cac bua…)
- Hóa học hữu cơ: Là ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
Bài tập 1: Đặc điểm chung về nguyên tố hợp chất hữu cơ:
CCl4, CO2, C2H4, CO, CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, C6H6, CaC2, C6H12O6…
Bài tập 1:
CCl4, CO2, C2H4, CO, CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, C6H6, CaC2, C6H12O6…
II. PHÂN LOAI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
CH4 ;
C2H4 ;
C6H6 ;
C2H5OH;
CH3COOH;
CH3Cl
Chỉ chứa hai nguyên tố C và H
Ngoài nguyên tố C,H còn có O,Cl
Bài tập 2: Nhận xét thành phần nguyên tố trong các nhóm 1,2 ?
Hiđrocacbon
Dẫn xuất của hiđrocacbon
(1)
(2)
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Chứa C, H và 1 nguyên tố khác.
HIĐROCACBON
chỉ chứa C và H
Hiđrocacbon
no
Hiđrocacbon
không no
Hiđrocacbon
thơm
Dẫn
Xuất
halogen
Axit,
este
Ancol,
Phenol,
ete
Anđehit,
xeton
Hợp chất
Tạp
chức.,
polime
Amin,
nitro
CH4
C2H4
C2H2
CH3Cl
C2H5OH
HCHO
CH3NH2
HCOOH
PVC
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
C6H6
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
* Phân loại dựa theo mạch cacbon.
+ Hợp chất hữu cơ mạch vòng.
+ Hợp chất hữu cơ không vòng (mạch hở).
Bài tập 3: Điền vào các chỗ trống sau:
Hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố ...... đó liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ………
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Phi kim
Cộng hóa trị
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi ………..
thấp
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Về cấu tạo : chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
2. Tính chất vật lý
- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).
- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan trong dung
môi hữu cơ.
3. Tính chất hoá học
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Về cấu tạo : chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
2. Tính chất vật lý
- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).
- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan trong dung
môi hữu cơ.
3. Tính chất hoá học
- Dễ cháy.
- Phản ứng thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện, nên tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
Mục đích:
Xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.
b) Nguyên tắc:
Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng. VD C--> CO2, H--> H2O..
c) Phương pháp tiến hành:
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM
Màu trắng chuyển sang
màu xanh
bị vẩn đục
CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
( trắng) ( xanh)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
sacarozo CO2 + H2O
+ CuO, t0
Trong phân tử sacarozo có nguyên tố C và H
Hỗn hợp sacarozo và CuO
IV.SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
2. Phân tích định lượng
Mục đích:
Xác định % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
- Cân một khối lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C thành CO2; nguyên tố H thành H2O; nguyên tố N thành N2,…
- Xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất CO2, H2O, N2,…tạo thành, từ đó tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố.
b) Nguyên tắc:
a (gam) X (C,H,O,N)
CO2 + H2O + N2
dd KOH
N2
H2SO4 đặc
CO2+H2O+N2
CO2 + N2
m bình tăng =
m bình tăng =
+ CuO, to
Tìm mH
Tìm mC
Tìm mN
%H
%C
%N
c) Phương pháp tiến hành:
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
d) Biểu thức tính
;
= 12.
= 2.
mN = m
= 28.
;
mO = a – (mC + mH + mN)
* Tính %m
;
;
%O = 100% - (%C + %H +%N)
28.V
N2
22,4
N2
=
Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử chất A.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Biểu thức tính:
=
0,36 g
=
0,08 g
= 60%
%H = 13,33%
%O = 26,67%
Hợp chất
Hiđrocacbon
Dx hiđrocacbon
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất
vô cơ
X
X
X
X
X
X
X
CỦNG CỐ
Bài 2:(DỰ TRỮ)
Đốt cháy hoàn toàn 0,61 g một hợp chất hữu cơ A thu du?c 0,44g CO2 (đktc) và 0,27g H2O và 112 ml khí N2 (đktc) .Tính khối lượng v % m các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A
Giải:
=
0,12 g
=
0,03 g
=
0,14 g
mO = a – (mC + mH + mN) = 0,32g
=
19,67%
%H = `4,92 %
%N = `22,95 %
%O = `52,46 %
BTVN
Bài tập: 2,3/Trang 91-SGK
Bài tập: 4.4, 4.5, 4.6, 4.7/Trang 28- SBT
- Chuẩn bị bài:
“Thành phần nguyên tố và CTPT”
Cảm
Ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)