Bài 20- LỰC TỪ- CẢM ỨNG TỪ (Hội giảng)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phương |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 20- LỰC TỪ- CẢM ỨNG TỪ (Hội giảng) thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu định nghĩa từ trường?
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt tại đó
2. Phát biểu định nghĩa đường sức từ?
Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
3. So sánh bản chất của điện trường và từ trường ?
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
1- Từ trường đều:
I- LỰC TỪ:
Là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện:
* Thí nghiệm:
Lực F vuông góc M1M2 và vuông góc với đường sức từ.
Độ lớn F được xác định như thế nào?
S
N
I
Ta có: tanθ =
→ F = mg tanθ
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
1/ Từ trường đều:
I. LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2/ Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
: Cho đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, dòng điện có chiều từ cổ tay đến ngón giữa, ngón cái choãi ra chỉ chiều lực từ F.
* Quy tắc bàn tay trái
Ví dụ 1: Cho các dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường của nam châm chữ U như hình vẽ. Hãy xác định và biểu diễn lực từ tác dụng lên các dây dẫn.
N
S
I1
I2
I3
F1
F3
Nhận xét về trường hợp dòng điện cùng phương đường sức.
Ví dụ 2: Xác định chiều dòng điện chạy trên dây dẫn như hình vẽ (biết là kí hiệu đường sức từ hướng vào phía sau bảng)
I
F
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
I- LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
1- Từ trường đều:
II- CẢM ỨNG TỪ:
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
I
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
I- LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
1- Từ trường đều:
II- CẢM ỨNG TỪ:
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
4- Biểu thức tổng quát của lực từ F theo B
Lực từ F có điểm đặt tại trung điểm của M1M2, có phương vuông góc với l và B, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn:
Trong đó là góc tạo bởi l và B.
F = B.I.ℓsin
M1
M2
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
F = B.I.ℓsin
4- Biểu thức tổng quát của lực từ F theo B
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
M1
M2
Lực từ F có điểm đặt tại trung điểm của M1M2, có phương vuông góc với l và B, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn:
Trong đó là góc tạo
Bởi l và B.
S
N
I
1. Phát biểu định nghĩa từ trường?
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt tại đó
2. Phát biểu định nghĩa đường sức từ?
Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
3. So sánh bản chất của điện trường và từ trường ?
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
1- Từ trường đều:
I- LỰC TỪ:
Là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện:
* Thí nghiệm:
Lực F vuông góc M1M2 và vuông góc với đường sức từ.
Độ lớn F được xác định như thế nào?
S
N
I
Ta có: tanθ =
→ F = mg tanθ
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
1/ Từ trường đều:
I. LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2/ Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
: Cho đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, dòng điện có chiều từ cổ tay đến ngón giữa, ngón cái choãi ra chỉ chiều lực từ F.
* Quy tắc bàn tay trái
Ví dụ 1: Cho các dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường của nam châm chữ U như hình vẽ. Hãy xác định và biểu diễn lực từ tác dụng lên các dây dẫn.
N
S
I1
I2
I3
F1
F3
Nhận xét về trường hợp dòng điện cùng phương đường sức.
Ví dụ 2: Xác định chiều dòng điện chạy trên dây dẫn như hình vẽ (biết là kí hiệu đường sức từ hướng vào phía sau bảng)
I
F
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
I- LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
1- Từ trường đều:
II- CẢM ỨNG TỪ:
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
I
Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ
I- LỰC TỪ:
đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
2- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện: F = mg tanθ
1- Từ trường đều:
II- CẢM ỨNG TỪ:
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
4- Biểu thức tổng quát của lực từ F theo B
Lực từ F có điểm đặt tại trung điểm của M1M2, có phương vuông góc với l và B, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn:
Trong đó là góc tạo bởi l và B.
F = B.I.ℓsin
M1
M2
1- Định nghĩa:
Tại mỗi điểm trong từ trường, thương số F/I ℓ được gọi là cảm ứng từ (kí hiệu là B) tại điểm đang xét.
2- Đơn vị: trong hệ SI: T ( tesla)
F = B.I.ℓsin
4- Biểu thức tổng quát của lực từ F theo B
3- Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm (Sgk)
M1
M2
Lực từ F có điểm đặt tại trung điểm của M1M2, có phương vuông góc với l và B, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn:
Trong đó là góc tạo
Bởi l và B.
S
N
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)