Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể

Chia sẻ bởi Phạm Thụy Anh | Ngày 11/05/2019 | 234

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Di Truyền Học
Quần Thể
Chương 3:

BÀI 20:
CẤU TRÚC DI TRUYỀN
CỦA QUẦN THỂ
I.Quần thể và các đặc trưng di truyền của quần thể
1. khái niệm về quần thể
Một tổ chức các cá thể cùng loài
Sống trong một khoảng không gian xác định
Vào một thời điểm xác định
Có khả năng giao phối với nhau
Thế nào là quần thể?
Tổ Chức Các Cá Thể Cùng Loài
Tổ Chức Các Cá Thể Cùng Loài:

Là một tập hợp các cá thể có mối quan hệ qua lại, giúp chúng có thể duy trì nòi giống từ thế hệ này sang thế hệ khác một cách tương đối ổn định .
Thế nào là tổ chức các cá thể cùng loài?
2. Các đặc trưng di truyền
của quần thể
Có một vốn gen đặc trưng:
Tập hợp tất cả các alen của mọi locut có trong quần thể ở một thời điểm xác định

2. Các đặc trưng di truyền của quần thể
Vốn gen thể hiện qua các thông số

+ Tần số alen

+ Tần số kiểu gen
Giả sử trong gen A có 2 alen A và a :
Các kiểu gen : AA, Aa và aa
Gọi d là tần số tương đối của KG AA
Gọi h là tần số tương đối của KG Aa
Gọi r là tần số tương đối của KG aa
Tần số A
d + h/2
d + h + r
Tần số a
r + h/2
d + h + r
Tỉ số các giao tử mang alen đó
Tần số alen
Tổng số giao tử mà quần thể đó tạo ra
Ví dụ:
Trong một quần thể có thành phần kiểu gen như sau:
P1: 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1
P2: 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1
Tính tần số tương đối của alen A và a?
Tần số AA
d
d + h + r
Tần số Aa
h
d + h + r
Tần số aa
r
d + h + r
Tần số KG
Tỉ số giữa số cá thể có KG đó
Tổng số cá thể có trong quần thể
Ví dụ: Ơ� thỏ có 2 alen A và a quy định tính trạng màu sắc của lông.ở thế hệ xuất phát (P) người ta đếm được:
72 con lông nâu có KG AA
32 con lông trắng có KG aa
96 con lông nâu đám trắng có KG Aa
a.Xác định tần số các KG?
b. Xác định tần số của alen A và a?
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối cận huyết
1. Quần Thể Tự Thụ Phấn
ngô
lúa
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối cận huyết
1. Quần Thể Tự Thụ Phấn
Ví dụ:
Ơ� ngô gen A:hạt đỏ và gen a: hạt trắng .Trong quần thể toàn những cây có kiểu gen tự thụ phấn vói nhau qua
1 thế hệ
2 thế hệ
3 thế hệ
n thế hệ
Xác định tỉ lệ KG của AA và aa?
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối cận huyết
1. Quần Thể Tự Thụ Phấn
Aa
1AA
2Aa
1Aa
4AA
2AA
4Aa
2aa
4aa
24AA
4AA
8Aa
4aa
24aa
2
AA
2
aa
Aa
2. Quần thể giao phối cận huyết
Giao phoái caän huyeát:
Hieän töôïng caùc caù theå coù cuøng huyeát thoáng giao phoái vôùi nhau
Ñaëc ñieåm:
Laøm bieán ñoåi caáu truùc di truyeàn cuûa quaàn theå theo höôùng taêng taàn soá kieåu gen dò hôïp töû vaø giaûm taàn soá kieåu gen dò hôïp töû
Nhận xét:

Quần thể cây tự thụ phấn và giao phối cận huyết qua các thế hệ:

+ Kiểu gen đồng hợp tử tăng dần

+ Kiểu gen dị hợp tử giảm dần
Câu hỏi:
Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho người có họ hàng gần ( trong vòng 3 đời) kết hôn với nhau?
Tại sao mặc dù có cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể nhưng nhiều loài sinh vật vẫn không sinh sản theo hình thức tự phối ?
Cho biết tỉ lệ KG trong các quần thể sau:
P1 : 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
P2 : 0,60AA : 0,20Aa : 0,20 aa
Hãy xác định tần số alen A và a ở các quần thể trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thụy Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)