Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết | Ngày 11/05/2019 | 140

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết sơ đồ lai từ P đến F1 của phép lai sau: P: Aa x Aa
Đáp án: P Aa x Aa
Gp: 1/2 A, 1/2 a 1/2 A, 1/2 a
F1: 1/4 AA, 2/4 Aa, 1/4 aa
( 25% AA, 50% Aa, 25% aa )
F1 tự phối có 3 phép lai xảy ra: P1: AA x AA
P2: Aa x Aa
P3: aa x aa
Nếu cho F1 tự phối thì có mấy phép lai xảy ra?
Chương III: di truyền học quần thể
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ

Quần thể là gì? Ví dụ?
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
ĐÀN CHIM CÁNH CỤT
Vốn gen là gì?
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN
VD1: Giả sử một quần thể đậu Hà Lan có 2 gen, 1 gen quy định màu sắc hạt, 1 gen quy định hình dạng hạt.
Quy ước: alen A: hạt vàng
alen a: hạt xanh
B: hạt trơn
b: hạt nhăn

Gọi là vốn gen
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Tần số alen là gì ?
VD: Một quần thể thực vật có 1000 cây, trong đó có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 500 cây có kiểu gen aa. Hãy xác định:
+ Tổng số alen (A và a) có trong quần thể ?
+ Tổng số alen A trong quần thể cây này ?
+ Tổng số alen a trong quần thể cây này ?
Tần số tương đối của alen A trong quần thể ?
Tần số tương đối của alen a trong quần thể ?
Tần số tương đối của gen (tần số alen) là gì?
II. Tần số tương đối của các alen và kiểu gen
VD: Một quần thể thực vật có 1000 cây, trong đó có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 500 cây có kiểu gen aa. Hãy xác định:
Tần số tương đối của gen AA trong quần thể này ?
Tần số tương đối của gen Aa trong quần thể này ?
Tần số tương đối của gen aa trong quần thể này ?
=> Tần số tương đối của một kiểu gen là gì?
Tần số tương đối của một kiểu gen là gì ?
=
=
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Tiết 21: cấu trúc di truyền của quần thể

III. Quần thể tự phối
Nghiên cứu SGK hãy cho biết: Quần thể tự phối là gì?
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Fn
F3
F2
F1
n →








TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
+ VD: cho một quần thể có cấu trúc di truyền: xAA : yAa : zaa, tự phối liên tiếp n thế hệ. Xác định cấu trúc di truyền ở Fn?
H1: Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm kết hôn trong vòng 3 đời?
Vì kết hôn trong vòng 3 đời (giao phối gần) => Tỉ lệ đồng hợp tử lặn có hại có nhiều cơ hội xuất hiện, do vậy con cái có sức sống kém, dễ mắc bệnh tật (thoái hoá giống)
TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2,93m
2,46m
2,34 m
Tự
thụ
phấn qua 15 thế hệ
Tự
thụ
phấn qua 30 thế hệ
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
H2: Ở ngô, tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ điều gì sẽ xảy ra?
A
B
C
D
1. Trong 1 QT tự phối thì TPKG của QT có xu hướng.
Phân hóa thành dòng thuần có KG khác nhau
Ngày càng phong phú, đa dạng về KG
Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Ngày càng ổn định về tần số các alen
Đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A
B
C
D
2. Q/S 1 QT TV có TPKG ở thế hệ xuất phát là :
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
0,25AA : 0,50Aa :0,25aa
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Đúng
A
B
C
D
3. Cấu trúc DT của QT tự phối là
Phân hóa thành các dòng thuần có KG khác nhau
Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Đa dạng và phong phú về kiểu gen
Tăng thể đồng hợp và giảm thể dị hợp
Đúng
A
B
C
D
4. Cấu trúc DT 1 QT TV tự phối: 0,5AA:0,5aa.TPKG sau 4 thế hệ
25%AA:50%Aa:25%aa
25%AA:50%aa:25%Aa
50%AA:50%Aa
50%AA:50%aa
Đúng
H3: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,36 AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau 1 thế hệ tự phối liờn ti?p?
Dỏp ỏn: P t? ph?i cú 3 phộp lai x?y ra
P1: 0,36 (AA x AA) ? F1: 0,36AA
P2: 0,48 (Aa x Aa) ? 0,12AA: 0,24Aa: 0,12aa
P3: 0,16 (aa x aa) ? 0,16aa

TIẾT 21-BÀI 20: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Tổng cộng tỉ lệ kiểu gen ở F1: 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa
 H4: Ở bò kiểu gen AA quy định lông hung, Aa lông khoang, aa lông trắng. 1 đàn bò có 410 con lông hung, 580 con lông khoang, 10 con lông trắng.
- Xác định tần số tương đối của các kiểu gen trong quần thể
- Xác định tần số tương đối của các alen A, a
Đáp án:
Tần số tương đối của kiểu gen AA =
…………………………………Aa =
…………………………………aa =
Cấu trúc di truyền của quần thể: 0,41AA: 0,58Aa: 0,01aa
Tần số tương đối của alen A = 0,41 + (0,58:2) = 0,7
Tần số tương đối của alen a = 1 - 0,7 = 0,3
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC EM VÀ QUÝ THẦY CÔ
Hình 20
Quan sát hình 20 em hãy cho biết sự biến đổi của cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)