Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể

Chia sẻ bởi Dương Vịnh | Ngày 11/05/2019 | 141

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Tiết 21
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
CHƯƠNG III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Các con cá trong ao.
Tập hợp các cây thân gỗ trong rừng.
Các con rắn hổ mang ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
Đàn voi trong rừng Ninh Thuận.
Tập hợp nào sau đây là quần thể? Giải thích?
Thế nào là quần thể ?
Bài 1
Quần thể :
- Tập hợp các cá thể cùng loài.
Tồn tại qua thời gian.
Cùng sống trong 1 không gian xác định.
Có khả năng giao phối sinh ra thế hệ sau.
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Vốn gen. b. Tỷ lệ đực cái.
c. Tỷ lệ nhóm tuổi. d. Kiểu phân bố.
e. f tương đối của alen f. f tương đối KG.
g. Kiểu tăng trưởng. h. f tương đối KH.
Bài 2: Cho các đặc trưng cơ bản quần thể
Đặc trưng về mặt sinh thái
Đặc trưng về mặt di truyền
b. Tỷ lệ đực cái. a. Vốn gen.
c. Tỷ lệ nhóm tuổi. e. f tương đối của alen
d. Kiểu phân bố. f. f tương đối KG.
g. Kiểu tăng trưởng. h. f tương đối KH.
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN
P : AA Aa aa
500 cây 200 cây 300 cây
f KG AA ; Aa ; aa ?
Bài tập 3: Quần thể đậu Hà Lan A-đỏ > a- trắng
Cách xác định f tương đối của 1 KG?
f t/đ của 1 KG = tỷ số cá thể có KG đó trên tổng số cá thể trong QT
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN
P : AA Aa aa
500 cây 200 cây 300 cây
b. f alen A và a ?
Bài tập 3: Quần thể đậu Hà Lan A-đỏ > a- trắng
Cách xác định f tương đối của 1 alen?
f t/đ của 1alen = tỷ lệ % số giao tử mang alen đó trong QT.
Một quần thể có tỷ lệ KG AA : Aa : aa lần lượt là 0,2 : 0,4 : 0,4. f tương đối của alen A và alen a lần lượt là
D.
0,6; 0,4
B.
0,3; 0,7
A.
0,2; 0,8
C.
0,4; 0,6
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN
Đặc điểm thụ phấn
QT ngô
QT đậu Hà Lan
Tự thụ phấn
Giao phấn
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ PHỐI
Nhóm 2+3
P : AA Aa = 100% aa
F1:
F2:
F3:
Bài 4
Nhóm4
P : aa = 100%
F1:
F2:
F3:
Nhóm1
P : AA = 100%
F1:
F2:
F3:
f tương đối của KG ở F1, F2, F3 sau 3 thế hệ tự phối ?
Một quần thể có 100% Aa tự phối liên tiếp 4 thế hệ tỷ lệ KG thuần chủng ở F4 là
A. 6,25%.
B. 46,875%.
D. 12,5%.
C. 93,75%.
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ PHỐI

Tỷ lệ KG đồng hợp – giảm; tỷ lệ KG dị hợp – tăng.

Tỷ lệ KG đồng hợp – tăng; tỷ lệ KG dị hợp – giảm.

Sau 1 thế hệ tự phối KG đồng hợp giảm ½.

Sau 1 thế hệ tự phối KG dị hợp giảm ½.

Bài tập 5
Đặc điểm nào đúng với quần thể tự phối?
Đ
Đ
Một quần thể khởi đầu có KG Aa là 0,4 . Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ KG dị hợp trong quần thể là
D. 0,4
C. 0,3
A. 0,2
B. 0,1
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ PHỐI

e. QT phân hoá thành các dòng thuần có KG khác nhau.

f t/đối của các alen không đổi qua các thế hệ.

g. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả với con cháu của 1 dòng thuần tự thụ tinh.

h. QT ngày càng đa hình về KH và KG.
Bài 5
Đặc điểm nào đúng với quần thể tự phối?
Đ
Đ
Đ
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ PHỐI
Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượng thoái hoá.
Đúng hay Sai ?
ĐÚNG






Ứng dụng?













-Tránh giao phối gần ở động vật.
-Luật hôn nhân.
- Tạo dòng thuần.







Một quần thể chim bồ câu thuần chủng giao phối gần qua các thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá.
ĐÚNG
SAI
Lưu ý: QT có KG thuần chủng giao phối gần; tự thụ phấn không bị thoái hoá.
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QT TỰ PHỐI



b. Tỷ lệ KG đồng hợp – tăng; tỷ lệ KG dị hợp – giảm.

d. Sau 1 thế hệ tự phối KG dị hợp giảm ½.

e. QT phân hoá thành các dòng thuần có KG khác nhau.

f. f t/đối của các alen không đổi qua các thế hệ.

g. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả với con cháu của 1 dòng thuần tự thụ tinh.


CỦNG CỐ
Một quần thể có tỷ lệ KG AA = 0,2 ; Aa = 0,8 tự phối 2 thế hệ. Theo lý thuyết tỷ lệ KG AA : Aa : aa ở F2 lần lượt là
A. 0,2 : 0,3: 0, 5.
D. 0,4: 0,3 : 0,3.
B. 0,1: 0,4: 0,5.
C. 0, 5 : 0,2 : 0,3
Một quần thể khởi đầu có KG Aa là 0,6 . Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ KG thuần chủng trong quần thể là
B. 0,8.
C. 0,3.
A. 0,15.
D. 0,85.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Một đàn bò có: 2625 con lông hung (KG AA); 5250 con lông khoang (KG Aa) và 875 con lông trắng (KG aa). fA và fa lần lượt là
A. 0,2 và 0,8.
B. 0,1 và 0,9.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,6 và 0,4.
Chúc các em thành công
CHƯƠNG III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Vịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)