Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể
Chia sẻ bởi Tống Thị Thu Trinh |
Ngày 11/05/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1
CHƯƠNG III:
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Tiết 29- BÀI 20:
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA
QUẦN THỂ
2
ĐÀN GÀ TRONG LỒNG
ĐÀN TRÂU RỪNG
TỔ ONG
BẦY BÁO TRONG LỒNG
3
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ:
Quần thể giao phối : là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng không gian xác định, tồn tại qua thời gian nhất định, giao phối với nhau tạo ra thế hệ sau.
4
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN:
Vốn gen:
Tần số tương đối của gen( tần số alen):
Tần số tương đối của kiểu gen:
- Tần số tương đối của các alen được xác định bằng các công thức :
p = ; q =
(p + q = 1)
Trong đó: d, h, r lần lượt là TSTĐ của các KG: AA, Aa, aa
p, q lần lượt là TSTĐ của các alen: A,a
5
Ví dụ
Một quần thể đậu có 1500 cây, gen quy định thân cây cao A, trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp
Trong quần thể có: 1000 cây AA, 200 cây Aa, 300 cây aa
a, Xác định tần số các kiểu gen trong quần thể?
b, Xác định tần số các alen A và a?
6
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
7
Giao phối không ngẫu nhiên:
+ Tự phối (tự thụ phấn)
+ Giao phối có chọn lọc.
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
8
Dòng tự thụ phấn,dòng giao phối cận huyết.
9
+ Nếu P: 100%Aa thì sau n thế hệ tự phối:
AA = aa =
Aa =
Ví dụ: Một quần thể có P: 100% Aa.
a/ Tính TSTĐ của alen A, a ở P.
b/ Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ tự phối.
a/ Tính TSTĐ của alen A, a ở I3
TSTĐ của KG
10
2,93m
2,46m
2,34 m
Tự
thụ
phấn qua 15 thế hệ
Tự
thụ
phấn qua 30 thế hệ
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
Tự thụ phấn ở Ngô:
11
+ Nếu P: xAA: yAa: zaa thì sau n thế hệ tự phối:
TSTĐ của KG
Aa =
AA =
aa =
Ví dụ: Một QT có:
P: 0,2AA: 0,5Aa: 0,3aa
a/Tính TSTĐ của alen A, a ở P.
b/ Xác định CTDT của QT sau 3 thế hệ tự phối.
a/Tính TSTĐ của alen A, a ở I3
12
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối:
+ Dần dần phân thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
+ Tần số kiểu gen: giảm dần thể dị hợp tử, tăng dần thể đồng hợp tử.
+ Tần số các alen: không thay đổi qua các thế hệ
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
13
Tại sao luật hôn nhân và gia đình
cấm kết hôn họ hàng gần?
14
Câu 1: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S KG qua 3 thế hệ tự thụ.
Đáp án:
Aa = h(1/2)n = H’ = 0,05
AA = d + (h – H’)/2 = 0,675
aa = r + (h – H’)/2 = 0,275
15
A
B
C
D
Câu 2: P: 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Đúng
16
A
B
C
D
Câu 3: P: 0,5AA:0,5aa. Cấu trúc DT 1 QT TV tự phối sau 4 thế hệ
25%AA:50%Aa:25%aa
25%AA:50%aa:25%Aa
50%AA:50%Aa
50%AA:50%aa
Đúng
CHƯƠNG III:
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Tiết 29- BÀI 20:
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA
QUẦN THỂ
2
ĐÀN GÀ TRONG LỒNG
ĐÀN TRÂU RỪNG
TỔ ONG
BẦY BÁO TRONG LỒNG
3
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ:
Quần thể giao phối : là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng không gian xác định, tồn tại qua thời gian nhất định, giao phối với nhau tạo ra thế hệ sau.
4
II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ALEN VÀ KIỂU GEN:
Vốn gen:
Tần số tương đối của gen( tần số alen):
Tần số tương đối của kiểu gen:
- Tần số tương đối của các alen được xác định bằng các công thức :
p = ; q =
(p + q = 1)
Trong đó: d, h, r lần lượt là TSTĐ của các KG: AA, Aa, aa
p, q lần lượt là TSTĐ của các alen: A,a
5
Ví dụ
Một quần thể đậu có 1500 cây, gen quy định thân cây cao A, trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp
Trong quần thể có: 1000 cây AA, 200 cây Aa, 300 cây aa
a, Xác định tần số các kiểu gen trong quần thể?
b, Xác định tần số các alen A và a?
6
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
7
Giao phối không ngẫu nhiên:
+ Tự phối (tự thụ phấn)
+ Giao phối có chọn lọc.
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
8
Dòng tự thụ phấn,dòng giao phối cận huyết.
9
+ Nếu P: 100%Aa thì sau n thế hệ tự phối:
AA = aa =
Aa =
Ví dụ: Một quần thể có P: 100% Aa.
a/ Tính TSTĐ của alen A, a ở P.
b/ Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ tự phối.
a/ Tính TSTĐ của alen A, a ở I3
TSTĐ của KG
10
2,93m
2,46m
2,34 m
Tự
thụ
phấn qua 15 thế hệ
Tự
thụ
phấn qua 30 thế hệ
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
Tự thụ phấn ở Ngô:
11
+ Nếu P: xAA: yAa: zaa thì sau n thế hệ tự phối:
TSTĐ của KG
Aa =
AA =
aa =
Ví dụ: Một QT có:
P: 0,2AA: 0,5Aa: 0,3aa
a/Tính TSTĐ của alen A, a ở P.
b/ Xác định CTDT của QT sau 3 thế hệ tự phối.
a/Tính TSTĐ của alen A, a ở I3
12
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối:
+ Dần dần phân thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
+ Tần số kiểu gen: giảm dần thể dị hợp tử, tăng dần thể đồng hợp tử.
+ Tần số các alen: không thay đổi qua các thế hệ
III- QUẦN THỂ TỰ PHỐI
13
Tại sao luật hôn nhân và gia đình
cấm kết hôn họ hàng gần?
14
Câu 1: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S KG qua 3 thế hệ tự thụ.
Đáp án:
Aa = h(1/2)n = H’ = 0,05
AA = d + (h – H’)/2 = 0,675
aa = r + (h – H’)/2 = 0,275
15
A
B
C
D
Câu 2: P: 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Đúng
16
A
B
C
D
Câu 3: P: 0,5AA:0,5aa. Cấu trúc DT 1 QT TV tự phối sau 4 thế hệ
25%AA:50%Aa:25%aa
25%AA:50%aa:25%Aa
50%AA:50%Aa
50%AA:50%aa
Đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Thị Thu Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)