Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Mai |
Ngày 23/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
1. Lá gồm có các bộ phận nào?
Phiến lá
Gân lá
Cuống lá
1
3
2
2/ Trình bày đặc điểm của phiến lá? ?
Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng
Em có nhận xét gì về đặc điểm bên ngoài của lá?
Đặc điểm bên ngoài của lá rất phong phú và đa dạng.
BIỂU BÌ
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
-Lớp tế bào biểu bì có cấu tạo như thế nào?
+Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những TB bên trong.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
+Lớp tế bào không màu trong suốt, xếp rất sát nhau, có vách phía ngoài dày.
-Vai trò của lớp biểu bì?
BIỂU BÌ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí có chức năng gì trong lá?
Biểu bì mặt trên
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
-Có những lá lỗ khí có cả 2 mặt của lá như lá lúa, lá ngô…
-Trên 1cm2 diện tích lá có khoảng 30000 lỗ khí.
*Còn những lá nổi trên mặt nước lỗ khí chỉ có ở mặt trên như lá sen, lá súng…
Lá sen
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
TRẠNG THÁI CỦA LỖ KHÍ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí
Sự đóng, mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí đóng
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Lỗ khí mở
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
CO2
O2, HƠI NƯỚC
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
+ Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp TB thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ?
+Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì?
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều lục lạp, ví dụ ở lá thầu dầu cứ mỗi mm2 lá thì phần tế bào thịt lá ở phía trên có khoảng 400000 lục lạp, phần tế bào thịt lá ở phía dưới có khoảng 100000 lục lạp chứa chất diệp lục làm cho lá có màu xanh
THẦU DẦU
-Hãy tìm điểm khác nhau giữa lớp tế bào thịt lá mặt trên và lớp tế bào thịt lá mặt dưới qua bảng sau:
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Dạng hình bầu dục
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Dạng hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
*Thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập sau:
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. GÂN LÁ:
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
GÂN LÁ
Kể tên các loại mạch và chức năng của chúng?
Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ
Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Gân
lá
+Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
Em hãy cho biết gân lá có chức năng gì?
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. GÂN LÁ:
+Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
GHI NHỚ:
Phiến lá cấu tạo bởi:
-Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá. Trên biểu bì có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
-Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều lớp có những đặc điểm khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
-Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm mạch gỗ và mạch rây, có chức năng vận chuyển các chất.
7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Em hãy chú thích từng bộ phận trong sơ đồ sau:
2- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
5- Nằm xen giữa phần thịt lá
6- Có mạch rây và mạch gỗ
D-Trao đổi khí và thoát hơi nước.
3- Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp.
E- Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
4- Giữa các tế bào có khoảng không
A- Chứa và trao đổi khí.
B- Vận chuyển các chất
C- Chế tạo chất hữu cơ.
THỊT LÁ
GÂN LÁ
1- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
G- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
Ô chìa khóa
DẶN DÒ
1. Học bài và làm các bài tập trang 6
2. Đọc mục “Em có biết”
3. Đọc trước các thí nghiệm trong SGK ở bài “Quang hợp”.
-Tìm hiểu chất khí nào duy trì sự cháy ?
Người ta không chọn phần này của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt?
Câu 1. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Những cây có đặc điểm: Cứng, cao, không cành thuộc loại thân nào?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3. Ô chữ gồm 5 chữ cái
Bộ phận này giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Đây là đặc điểm của rễ củ?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Tất cả lục lạp đều có trong tế bào này?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Đây là lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày, có chức năng bảo vệ lá.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ô chìa khóa. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Bộ phận có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Phiến lá
Gân lá
Cuống lá
1
3
2
2/ Trình bày đặc điểm của phiến lá? ?
Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng
Em có nhận xét gì về đặc điểm bên ngoài của lá?
Đặc điểm bên ngoài của lá rất phong phú và đa dạng.
BIỂU BÌ
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
-Lớp tế bào biểu bì có cấu tạo như thế nào?
+Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những TB bên trong.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
+Lớp tế bào không màu trong suốt, xếp rất sát nhau, có vách phía ngoài dày.
-Vai trò của lớp biểu bì?
BIỂU BÌ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí có chức năng gì trong lá?
Biểu bì mặt trên
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
-Có những lá lỗ khí có cả 2 mặt của lá như lá lúa, lá ngô…
-Trên 1cm2 diện tích lá có khoảng 30000 lỗ khí.
*Còn những lá nổi trên mặt nước lỗ khí chỉ có ở mặt trên như lá sen, lá súng…
Lá sen
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
TRẠNG THÁI CỦA LỖ KHÍ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
Lỗ khí
Sự đóng, mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí đóng
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Lỗ khí mở
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
CO2
O2, HƠI NƯỚC
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
+ Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp TB thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ?
+Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì?
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều lục lạp, ví dụ ở lá thầu dầu cứ mỗi mm2 lá thì phần tế bào thịt lá ở phía trên có khoảng 400000 lục lạp, phần tế bào thịt lá ở phía dưới có khoảng 100000 lục lạp chứa chất diệp lục làm cho lá có màu xanh
THẦU DẦU
-Hãy tìm điểm khác nhau giữa lớp tế bào thịt lá mặt trên và lớp tế bào thịt lá mặt dưới qua bảng sau:
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Dạng hình bầu dục
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Dạng hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
*Thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập sau:
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. GÂN LÁ:
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
GÂN LÁ
Kể tên các loại mạch và chức năng của chúng?
Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ
Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Gân
lá
+Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
Em hãy cho biết gân lá có chức năng gì?
BIỂU BÌ
- Là lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày → Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
-Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí →Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2.THỊT LÁ:
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. GÂN LÁ:
+Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
TIẾT 23: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
GHI NHỚ:
Phiến lá cấu tạo bởi:
-Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá. Trên biểu bì có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
-Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều lớp có những đặc điểm khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
-Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, bao gồm mạch gỗ và mạch rây, có chức năng vận chuyển các chất.
7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Em hãy chú thích từng bộ phận trong sơ đồ sau:
2- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
5- Nằm xen giữa phần thịt lá
6- Có mạch rây và mạch gỗ
D-Trao đổi khí và thoát hơi nước.
3- Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp.
E- Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
4- Giữa các tế bào có khoảng không
A- Chứa và trao đổi khí.
B- Vận chuyển các chất
C- Chế tạo chất hữu cơ.
THỊT LÁ
GÂN LÁ
1- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
G- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
Ô chìa khóa
DẶN DÒ
1. Học bài và làm các bài tập trang 6
2. Đọc mục “Em có biết”
3. Đọc trước các thí nghiệm trong SGK ở bài “Quang hợp”.
-Tìm hiểu chất khí nào duy trì sự cháy ?
Người ta không chọn phần này của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt?
Câu 1. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Những cây có đặc điểm: Cứng, cao, không cành thuộc loại thân nào?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3. Ô chữ gồm 5 chữ cái
Bộ phận này giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Đây là đặc điểm của rễ củ?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Tất cả lục lạp đều có trong tế bào này?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Đây là lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày, có chức năng bảo vệ lá.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ô chìa khóa. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Bộ phận có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)