Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá
Chia sẻ bởi Đỗ Tràng |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
1
Trân trọng kính chào quý thầy, cô và các em
Người thực hiện: Đặng Thanh Bảo
Tổ : Hoá – Sinh.
2
Thịt lá
Gân lá
Biểu bì
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
1
2
3
3
Gân lá gồm các bó mạch
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Tế bào biểu bì mặt dưới
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn
1
2
3
1
4
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
I. Biểu bì:
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào biểu bì mặt dưới
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của 2 lớp tế bào biểu bì ?
+ Chỉ gồm một lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày.
+ Nêu điểm khác nhau của tế bào biểu bì mặt trên và tế bào biểu bì mặt dưới ?
+ Tế bào biểu bì mặt dưới có nhiều lỗ khí .
Lỗ khí
+ Lớp tế bào biểu bì có chức năng gì ?
+ Biểu bì có chức năng bảo vệ lá, trao đổi khí và thoát hơi nước .
5
I. Biểu bì:
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí có chức năng gì trong lá?
Biểu bì mặt trên
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
CO2 , hơi nước
O2,
6
I. Biểu bì:
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
TRẠNG THÁI CỦA LỖ KHÍ
7
I. Biểu bì:
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
8
I. Biểu bì:
Lỗ khí
Sự đóng, mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí đóng
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Lỗ khí mở
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
9
I. Biểu bì:
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài ................... có chức năng …………………... Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều ……………. giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
1
2
3
dày
bảo vệ lá
lỗ khí
II. Thịt lá:
10
+ Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp TB thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ?
+Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì?
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
+ Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
+Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lục lạp
11
-Hãy tìm điểm khác nhau giữa lớp tế bào thịt lá mặt trên và lớp tế bào thịt lá mặt dưới qua bảng sau:
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Dạng dài
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Dạng hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
*Thảo luận nhóm 4, hoàn thành bài tập sau:
Khoang chứa không khí
12
Biểu bì:
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá . Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
II. Thịt lá:
III. Gân lá :
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+ Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
13
III. Gân lá :
Kể tên các loại mạch và chức năng của chúng?
Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ
Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
14
Gân
lá
+ Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
+ Em hãy cho biết gân lá có chức năng gì?
15
Biểu bì :
2.Thịt lá :
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ.
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. Gân lá :
Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá . Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
16
2- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
5- Nằm xen giữa phần thịt lá
6- Có mạch rây và mạch gỗ
D-Trao đổi khí và thoát hơi nước.
3- Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp.
E- Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
4- Giữa các tế bào có khoảng không
A- Chứa và trao đổi khí.
B- Vận chuyển các chất
C- Chế tạo chất hữu cơ.
Thịt lá
Gân lá
1- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
G- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
17
Trò chơi ô chữ
18
1
2
3
4
5
Ô chìa khóa
6
19
DẶN DÒ
1. Học bài và làm các bài tập trang 6
2. Đọc mục “Em có biết”
3. Đọc trước các thí nghiệm trong SGK ở bài “Quang hợp”.
-Tìm hiểu chất khí nào duy trì sự cháy ?
12/11/2009
ĐẶNG THANH BẢO
20
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
CHÀO TẠM BIỆT
21
Người ta không chọn phần này của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt?
Câu 1. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22
Câu 2. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Những cây có đặc điểm: Cứng, cao, không cành thuộc loại thân nào?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23
Câu 3. Ô chữ gồm 5 chữ cái
Bộ phận này giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24
Câu 4. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Đây là đặc điểm của rễ củ?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25
Câu 5. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Tất cả lục lạp đều có trong tế bào này?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26
Câu 6. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Đây là lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày, có chức năng bảo vệ lá.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27
Ô chìa khóa. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Bộ phận có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Trân trọng kính chào quý thầy, cô và các em
Người thực hiện: Đặng Thanh Bảo
Tổ : Hoá – Sinh.
2
Thịt lá
Gân lá
Biểu bì
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
1
2
3
3
Gân lá gồm các bó mạch
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Tế bào biểu bì mặt dưới
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn
1
2
3
1
4
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
I. Biểu bì:
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào biểu bì mặt dưới
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của 2 lớp tế bào biểu bì ?
+ Chỉ gồm một lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày.
+ Nêu điểm khác nhau của tế bào biểu bì mặt trên và tế bào biểu bì mặt dưới ?
+ Tế bào biểu bì mặt dưới có nhiều lỗ khí .
Lỗ khí
+ Lớp tế bào biểu bì có chức năng gì ?
+ Biểu bì có chức năng bảo vệ lá, trao đổi khí và thoát hơi nước .
5
I. Biểu bì:
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí có chức năng gì trong lá?
Biểu bì mặt trên
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
CO2 , hơi nước
O2,
6
I. Biểu bì:
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lỗ khí
Biểu bì mặt dưới
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
TRẠNG THÁI CỦA LỖ KHÍ
7
I. Biểu bì:
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
8
I. Biểu bì:
Lỗ khí
Sự đóng, mở của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
Lỗ khí đóng
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Lỗ khí mở
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
9
I. Biểu bì:
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài ................... có chức năng …………………... Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều ……………. giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
1
2
3
dày
bảo vệ lá
lỗ khí
II. Thịt lá:
10
+ Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp TB thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ?
+Đặc điểm này phù hợp với chức năng gì?
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
+ Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
+Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lục lạp
11
-Hãy tìm điểm khác nhau giữa lớp tế bào thịt lá mặt trên và lớp tế bào thịt lá mặt dưới qua bảng sau:
TB thịt lá mặt trên
TB thịt lá mặt dưới
Dạng dài
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Dạng hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
*Thảo luận nhóm 4, hoàn thành bài tập sau:
Khoang chứa không khí
12
Biểu bì:
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá . Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
II. Thịt lá:
III. Gân lá :
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
+ Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
13
III. Gân lá :
Kể tên các loại mạch và chức năng của chúng?
Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ
Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
14
Gân
lá
+ Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
+ Em hãy cho biết gân lá có chức năng gì?
15
Biểu bì :
2.Thịt lá :
+ Thịt lá gồm những TB có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp ở bên trong phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ.
+Giữa các tế bào có những khoảng trống → chứa và trao đổi khí.
3. Gân lá :
Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm có mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
TIẾT 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Lớp tế bào biểu bì trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá . Trên biểu bì ( chủ yếu ở mặt dưới lá ) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
16
2- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
5- Nằm xen giữa phần thịt lá
6- Có mạch rây và mạch gỗ
D-Trao đổi khí và thoát hơi nước.
3- Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp.
E- Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
4- Giữa các tế bào có khoảng không
A- Chứa và trao đổi khí.
B- Vận chuyển các chất
C- Chế tạo chất hữu cơ.
Thịt lá
Gân lá
1- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
G- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
17
Trò chơi ô chữ
18
1
2
3
4
5
Ô chìa khóa
6
19
DẶN DÒ
1. Học bài và làm các bài tập trang 6
2. Đọc mục “Em có biết”
3. Đọc trước các thí nghiệm trong SGK ở bài “Quang hợp”.
-Tìm hiểu chất khí nào duy trì sự cháy ?
12/11/2009
ĐẶNG THANH BẢO
20
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
CHÀO TẠM BIỆT
21
Người ta không chọn phần này của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt?
Câu 1. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22
Câu 2. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Những cây có đặc điểm: Cứng, cao, không cành thuộc loại thân nào?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23
Câu 3. Ô chữ gồm 5 chữ cái
Bộ phận này giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24
Câu 4. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Đây là đặc điểm của rễ củ?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25
Câu 5. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Tất cả lục lạp đều có trong tế bào này?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26
Câu 6. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI
Đây là lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày, có chức năng bảo vệ lá.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27
Ô chìa khóa. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI
Bộ phận có màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tràng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)