Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá

Chia sẻ bởi Châu Chánh Ngôn | Ngày 23/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

MỤC LỤC
Lời nói đầu
Mở đầu Sinh học
Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống
Bài 2: Nhiệm vụ của Sinh học
Đại cương về giới Thực vật
Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật
Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
Chương I: Tế bào thực vật
Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
Bài 6: Quan sát tế bào thực vật
Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
Bài 8: Sự lớn lên và phân chia tế bào
Chương II: Rễ
Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ
Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ
Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
Bài 12: Biến dạng của rễ
Chương III: Thân
Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân
Bài 14: Thân dài ra do đâu?
Bài 15: Cấu tạo trong của thân non
Bài 16: Thân to ra do đâu?
Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân non
Bài 18: Biến dạng của thân
Chương IV: Lá
Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
Bài 21: Quang hợp
Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
Bài 23: Cây có hô hấp không?
Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
Bài 25: Biến dạng của lá
Chương V: Sinh sản sinh dưỡng
Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
Bài 29: Các loại hoa
Bài 30: Thụ phấn
Bài 31: Thụ tinh, kết quả và tạo hạt
Chương VII: Quả và hạt
Bài 32: Các loại quả
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
Bài 35: Những điều kiện cho hạt nảy mầm
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
Chương VIII: Các nhóm thực vật
Bài 37: Tảo
Bài 38: Rêu - Cây rêu
Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
Bài 40: Hạt trần - Cây thông
Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm thực vật Hạt kín
Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
Bài 43: Khái niệm sơ lược phân loại thực vật
Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật
Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
Chương IX: Vai trò của Thực vật
Bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người
Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Chương X: Vi khuẩn - Nấm - Địa y
Bài 50: Vi khuẩn
Bài 51: Nấm
Bài 52: Địa y
Bài 53: Tham quan thiên nhiên
Nội dung câu hỏi thứ 1
Nội dung câu hỏi thứ 3
Nội dung câu hỏi thứ 2
KIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
CÂU HỎI - 1
Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng ?
- Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.


CÂU HỎI - 2
Phân biệt lá đơn và lá kép ?
CÂU HỎI - 3
Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?
- Lá có nhiều hình dạng khác nhau.
- Lá có nhiều kích thước khác nhau.
- Có 2 nhóm: Lá đơn và lá kép.
- Có 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung, hình song song.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Tiết 23 - Bài 20
SƠ ĐỒ CẮT NGANG CỦA PHIẾN LÁ
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
1. BIỂU BÌ
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Tiết 23 - Bài 20
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ?
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
ĐÁP ÁN THẢO LUẬN
Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ?
- Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ:
Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, có vách phía ngoài dày.
- Đặc điểm phù hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu qua:
Lớp tế bào biểu bì không màu, trong suốt
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
2. THỊT LÁ
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Tiết 23 - Bài 20
SƠ ĐỒ CẤU TẠO MỘT PHẦN THỊT LÁ
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
CO2
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
ĐÁP ÁN THẢO LUẬN
Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Hình bầu dục
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
- Trao đổi khí và thoát hơi nước.
2. THỊT LÁ
3. GÂN LÁ
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
Tiết 23 - Bài 20
GÂN LÁ
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
GÂN LÁ
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
- Trao đổi khí và thoát hơi nước.
- Giữa các tế bào có khoảng không
- Chứa và trao đổi khí.
Vận chuyển các chất
2. THỊT LÁ
3. GÂN LÁ
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Tiết 23 - Bài 20
CỦNG CỐ
7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
CỦNG CỐ
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.
- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ
-Trao đổi khí và thoát hơi nước.
- Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp.
- Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ
- Giữa các tế bào có khoảng không
- Chứa và trao đổi khí.
- Vận chuyển các chất
- Chế tạo chất hữu cơ.
THỊT LÁ
GÂN LÁ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.
- Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Châu Chánh Ngôn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)