Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá
Chia sẻ bởi Lê Văn Thu |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Nội dung câu hỏi thứ 1
Nội dung câu hỏi thứ 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng ?
- Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
Câu hỏi - 1
Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?
- Lá có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau.
- Có 2 nhóm: Lá đơn và lá kép.
- Có 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung, hình song song.
Câu hỏi - 2
Hình 20 .1 : Sơ đồ cắt ngang phiến lá.
Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu bì đã được bóc ra
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu bì đã được bóc ra
Hình 20.3 : Trạng thái của lỗ khí
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí mở
Lỗ khí đóng
Lỗ khí
Mặt trên lá
Mặt dưới lá
Hình ảnh hiển vi biểu bì của lá:
Lỗ khí thường nằm ở mặt nào của lá ?
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ?
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
Hình 20.3 : Trạng thái của lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
CO2
Hình 20 .4 : Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
2. Thịt lá
CO2
O2 ,hơi nước
Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp (có chất diệp lục).
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
Hình bầu dục (dạng dài)
Dạng hơi tròn
Xếp sát nhau
Xếp lộn xộn, không sát nhau, tạo nhiều khoang trống
Nhiều
Ít
Chế tạo chất hữu cơ
Chứa và trao đổi khí
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
2. Thịt lá
- Thu nh?n ỏnh sỏng d? ch? t?o ch?t h?u co
- Chứa và trao đổi khí
CO2
O2 ,hơi nước
Lục lạp
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
? HÃY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA GÂN LÁ TRÊN HÌNH
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
- Giữa các TB có khoang trống
- Vận chuyển chất hữu cơ
- Vận chuyển nước và muối khóang hòa tan
2. Thịt lá
3. Gân lá
Mạch rây
Mạch gỗ
7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Củng cố
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HỌC BÀI THEO CÂU HỎI VÀ LÀM BÀI TẬP.
- ĐỌC MỤC: EM CÓ BIẾT.
- XEM TRƯỚC BÀI 21: QUANG HỢP
Nội dung câu hỏi thứ 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng ?
- Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
Câu hỏi - 1
Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?
- Lá có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau.
- Có 2 nhóm: Lá đơn và lá kép.
- Có 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung, hình song song.
Câu hỏi - 2
Hình 20 .1 : Sơ đồ cắt ngang phiến lá.
Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu bì đã được bóc ra
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu bì đã được bóc ra
Hình 20.3 : Trạng thái của lỗ khí
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí mở
Lỗ khí đóng
Lỗ khí
Mặt trên lá
Mặt dưới lá
Hình ảnh hiển vi biểu bì của lá:
Lỗ khí thường nằm ở mặt nào của lá ?
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ?
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?
Biểu bì mặt trên
Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
Hình 20.3 : Trạng thái của lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
CO2
Hình 20 .4 : Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
2. Thịt lá
CO2
O2 ,hơi nước
Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?
- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp (có chất diệp lục).
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
Hình bầu dục (dạng dài)
Dạng hơi tròn
Xếp sát nhau
Xếp lộn xộn, không sát nhau, tạo nhiều khoang trống
Nhiều
Ít
Chế tạo chất hữu cơ
Chứa và trao đổi khí
+ Gồm 1 lớp tế bào không màu trong suốt, xếp sát nhau, vách phía ngoài dày.
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
2. Thịt lá
- Thu nh?n ỏnh sỏng d? ch? t?o ch?t h?u co
- Chứa và trao đổi khí
CO2
O2 ,hơi nước
Lục lạp
Lỗ khí
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
? HÃY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA GÂN LÁ TRÊN HÌNH
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
+ Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì mặt dưới lá
- Trao đổi khí và thoát hơi nước
- Giữa các TB có khoang trống
- Vận chuyển chất hữu cơ
- Vận chuyển nước và muối khóang hòa tan
2. Thịt lá
3. Gân lá
Mạch rây
Mạch gỗ
7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa không khí
Tế bào biểu bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá gồm các bó mạch
Lỗ khí
Củng cố
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HỌC BÀI THEO CÂU HỎI VÀ LÀM BÀI TẬP.
- ĐỌC MỤC: EM CÓ BIẾT.
- XEM TRƯỚC BÀI 21: QUANG HỢP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)