Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
TỔ: HOÁ HỌC
LỚP 10CB4 TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ THẦY CÔ TỔ HOÁ ĐẾN DỰ GIỜ
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN TUẤN
NĂM HỌC: 2009-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài Tập: Hãy xác định số oxi hoá của N, S trong các hợp chất sau đây?
a) HNO3; NO2.
b) H2S ; SO2.
Bài 17: PHẢN ỨNG HOÁ – KHỬ
I) ĐỊNH NGHĨA:
II)Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử:
III) Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử trong thực tiễn.
I.Định nghĩa:
Thí dụ 1: đốt cháy Mg trong không khí.
viết phương trình hoá học xảy ra.
- Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong phản ứng.
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2.
- Viết Phương trình phản ứng:
-Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trước và sau phản ứng.
Thí dụ 1: Phản ứng của Mg với Oxi:
Phương trình phản ứng:
2Mg + O2 2MgO
Các quá trình xảy ra:
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chất khử
Chất oxh
2Mg + O2
2 x 2e
Mg
O
+2e
số oxi hoá Mg tăng
số oxi hoá O giảm
+4e
e
2MgO (1)
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2
CuO + H2 Cu + H2O (2)
Các quá trình xảy ra:
Cu Cu
H2 2H
CuO + H2
Chất khử
Chất oxh
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
+2e
Quá trình giảm số oxi hoá của
Cu trong CuO
+2e
Quá trình tăng số oxi hoá của H
e
Cu + H2O
2x1e
to
to
Thí dụ 3: Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:
Phương trình phản ứng:
2Na + Cl2 2NaCl (3)
Chất khử
Chất oxh
Các quá trình xảy ra:
Na Na
Cl2 2Cl
o
-1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Na
Cl
+
-
+1e
+2e
Thí dụ 4: Khí H2 cháy trong khí Clo tạo ra HCl:
H2 + Cl2 2HCl (4)
Phương trình phản ứng:
Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
-1
+1
0
0
Chất khử
Chất oxh
H
Cl
Thí dụ 5: Khi đun nóng NH4NO3 phân huỷ theo phản ứng :
NH4NO3 N2O + 2H2O (5)
+1
+5
+5
-3
-3
N N
N N
+1
+1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố N.
Chất oxi hoá, chất khử
NH4NO3 vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .
to
+4e
+4e
I. ĐỊNH NGHĨA:
Chất oxi hoá ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron hay là
chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng .
Chất khử ( chất bị oxi hoá) là chất nhường ( cho) electron hay
là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá) là quá trình nhường electron
hay quá trình làm tăng số oxi hoá của một chất .
Quá trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron hay quá trình
làm giảm số oxi hoá của một chất .
Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?
Các khái niệm :
1
2
3
4
Chất khử là gì?
Chất oxi hoá là gì?
Quá trình oxi hoá là gì?
Quá trình khử là gì?
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là
phản ứng hoá học, trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
Phản ứng oxi hoá - khử :
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 1: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. bị oxi hoá
B. bị khử
C. không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 2: Cho các phản ứng sau:
A. 2HgO 2Hg + O2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 3: Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
to
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 4: Trong phản ứng sau:
3NO2 + H2O 2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trò:
C. là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử
B. là chất khử
A. là chất oxi hoá
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Về nhà xem phần II, III và giải bài tập 5,6 trang 83 SGK.
Hết Bài
TỔ: HOÁ HỌC
LỚP 10CB4 TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ THẦY CÔ TỔ HOÁ ĐẾN DỰ GIỜ
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN TUẤN
NĂM HỌC: 2009-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài Tập: Hãy xác định số oxi hoá của N, S trong các hợp chất sau đây?
a) HNO3; NO2.
b) H2S ; SO2.
Bài 17: PHẢN ỨNG HOÁ – KHỬ
I) ĐỊNH NGHĨA:
II)Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử:
III) Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử trong thực tiễn.
I.Định nghĩa:
Thí dụ 1: đốt cháy Mg trong không khí.
viết phương trình hoá học xảy ra.
- Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong phản ứng.
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2.
- Viết Phương trình phản ứng:
-Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trước và sau phản ứng.
Thí dụ 1: Phản ứng của Mg với Oxi:
Phương trình phản ứng:
2Mg + O2 2MgO
Các quá trình xảy ra:
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chất khử
Chất oxh
2Mg + O2
2 x 2e
Mg
O
+2e
số oxi hoá Mg tăng
số oxi hoá O giảm
+4e
e
2MgO (1)
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2
CuO + H2 Cu + H2O (2)
Các quá trình xảy ra:
Cu Cu
H2 2H
CuO + H2
Chất khử
Chất oxh
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
+2e
Quá trình giảm số oxi hoá của
Cu trong CuO
+2e
Quá trình tăng số oxi hoá của H
e
Cu + H2O
2x1e
to
to
Thí dụ 3: Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:
Phương trình phản ứng:
2Na + Cl2 2NaCl (3)
Chất khử
Chất oxh
Các quá trình xảy ra:
Na Na
Cl2 2Cl
o
-1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Na
Cl
+
-
+1e
+2e
Thí dụ 4: Khí H2 cháy trong khí Clo tạo ra HCl:
H2 + Cl2 2HCl (4)
Phương trình phản ứng:
Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
-1
+1
0
0
Chất khử
Chất oxh
H
Cl
Thí dụ 5: Khi đun nóng NH4NO3 phân huỷ theo phản ứng :
NH4NO3 N2O + 2H2O (5)
+1
+5
+5
-3
-3
N N
N N
+1
+1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố N.
Chất oxi hoá, chất khử
NH4NO3 vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .
to
+4e
+4e
I. ĐỊNH NGHĨA:
Chất oxi hoá ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron hay là
chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng .
Chất khử ( chất bị oxi hoá) là chất nhường ( cho) electron hay
là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá) là quá trình nhường electron
hay quá trình làm tăng số oxi hoá của một chất .
Quá trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron hay quá trình
làm giảm số oxi hoá của một chất .
Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?
Các khái niệm :
1
2
3
4
Chất khử là gì?
Chất oxi hoá là gì?
Quá trình oxi hoá là gì?
Quá trình khử là gì?
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là
phản ứng hoá học, trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
Phản ứng oxi hoá - khử :
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 1: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. bị oxi hoá
B. bị khử
C. không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 2: Cho các phản ứng sau:
A. 2HgO 2Hg + O2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 3: Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
to
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 4: Trong phản ứng sau:
3NO2 + H2O 2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trò:
C. là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử
B. là chất khử
A. là chất oxi hoá
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Về nhà xem phần II, III và giải bài tập 5,6 trang 83 SGK.
Hết Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)