Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Ngọc |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
HỘI THẢO HÓA HỌC
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ
Nhóm Hóa – Tổ Lý Hóa – THPT MỸ ĐỨC A – MỸ ĐỨC – HÀ NỘI
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + NH4NO3 + H2O
N2/NH4NO3 tỷ lệ 3/2
46Fe+168HNO3 → 46Fe(NO)3+9N2+6NH4NO3+72H2O
Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 + 20K2CO3
2 K2CrO4 + 3K2SO4 + 15K2MnO4 + 30NO + 20CO2
FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O
Tìm tỷ lệ FeS2/Cu2S phù hợp để chỉ ra muối sunfat (theo bảo toàn nguyên tố) là 2/1
6 FeS2 + 3 Cu2S + 40 HNO3 →
3 Fe2(SO4)3 + 6 CuSO4 + 40 NO + 20 H2O
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O
5 K2SO3 + 2 KMnO4 + 6 KHSO4 →
2 MnSO4 + 9 K2SO4 + 3 H2O
KNO3 + S + C K2S + N2 + CO2
2 KNO3 + S + 3C K2S + N2 + 3CO2
Bte 10 x + 2 y = 4z
Mối q/hệ với K+: x = y
x = y = 1; z = 3
KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
KClO3 + NH3 KNO2 + KCl + Cl2 + H2O
KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
3KClO3 + 2NH3 2KNO3 + KCl + Cl2 + 3H2O
Bte: 6x + 10y = 8z
Mối q/hệ K+: 2y = z
x = y = 1; z = 2
KClO3 + NH3 KNO2 + KCl + Cl2 + H2O
7KClO3 + 6NH3 6KNO2 + KCl + 3Cl2 + 9H2O
Bte: 6x + 10y = 6z
Mối q/hệ K+: 2y = z
x = 1; y = 3; z = 6
FeCuS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → FeSO4 + CuSO4 + H2SO4
CuFeS2 + 2 Fe2(SO4)3 + 3 O2 + 2 H2O
CuSO4 +5 FeSO4 + 2 H2SO4
Bte: 16 x = 2 y + 4z
x = 1; y = 2; z = 3
Mối q/hệ O2 và S-2: z = 3x
NaClO + NH3 NaNO3 + NaCl + Cl2 + H2O
x = 7; y = 1; z = 2
Bte: 2x + 2y = 8z
Mối q/hệ Na+: 2y = z
9NaClO + 2NH3 2NaNO3 + 7NaCl + Cl2 + 3H2O
NaClO + NH3 NaNO2 + NaCl + Cl2 + H2O
Bte: 2x + 2y = 6z
Mối q/hệ Na+: 2y = z
x = 5; y = 1; z = 2
7NaClO + 2NH3 2NaNO2 + 5NaCl + Cl2 + 3H2O
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ
Nhóm Hóa – Tổ Lý Hóa – THPT MỸ ĐỨC A – MỸ ĐỨC – HÀ NỘI
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + NH4NO3 + H2O
N2/NH4NO3 tỷ lệ 3/2
46Fe+168HNO3 → 46Fe(NO)3+9N2+6NH4NO3+72H2O
Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 + 20K2CO3
2 K2CrO4 + 3K2SO4 + 15K2MnO4 + 30NO + 20CO2
FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O
Tìm tỷ lệ FeS2/Cu2S phù hợp để chỉ ra muối sunfat (theo bảo toàn nguyên tố) là 2/1
6 FeS2 + 3 Cu2S + 40 HNO3 →
3 Fe2(SO4)3 + 6 CuSO4 + 40 NO + 20 H2O
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O
5 K2SO3 + 2 KMnO4 + 6 KHSO4 →
2 MnSO4 + 9 K2SO4 + 3 H2O
KNO3 + S + C K2S + N2 + CO2
2 KNO3 + S + 3C K2S + N2 + 3CO2
Bte 10 x + 2 y = 4z
Mối q/hệ với K+: x = y
x = y = 1; z = 3
KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
KClO3 + NH3 KNO2 + KCl + Cl2 + H2O
KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
3KClO3 + 2NH3 2KNO3 + KCl + Cl2 + 3H2O
Bte: 6x + 10y = 8z
Mối q/hệ K+: 2y = z
x = y = 1; z = 2
KClO3 + NH3 KNO2 + KCl + Cl2 + H2O
7KClO3 + 6NH3 6KNO2 + KCl + 3Cl2 + 9H2O
Bte: 6x + 10y = 6z
Mối q/hệ K+: 2y = z
x = 1; y = 3; z = 6
FeCuS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → FeSO4 + CuSO4 + H2SO4
CuFeS2 + 2 Fe2(SO4)3 + 3 O2 + 2 H2O
CuSO4 +5 FeSO4 + 2 H2SO4
Bte: 16 x = 2 y + 4z
x = 1; y = 2; z = 3
Mối q/hệ O2 và S-2: z = 3x
NaClO + NH3 NaNO3 + NaCl + Cl2 + H2O
x = 7; y = 1; z = 2
Bte: 2x + 2y = 8z
Mối q/hệ Na+: 2y = z
9NaClO + 2NH3 2NaNO3 + 7NaCl + Cl2 + 3H2O
NaClO + NH3 NaNO2 + NaCl + Cl2 + H2O
Bte: 2x + 2y = 6z
Mối q/hệ Na+: 2y = z
x = 5; y = 1; z = 2
7NaClO + 2NH3 2NaNO2 + 5NaCl + Cl2 + 3H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)