Bài 2. Thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin
Chia sẻ bởi Trịnh Ngọc Hoàng Dương |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé bằng nửa đáy lớn, chiều cao gấp ba lần đáy bé. Diện tích của hình thang đó là:
A. 162 cm2 B. 314 cm2 C. 120cm2 D. Một đáp số khác.
Câu 2. Bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84cm là:
A. 5cm B. 7cm C. 18cm D. 3cm
Câu 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương không nắp có cạnh 3cm là :
A. 36 cm2 B. 27 cm2 C. 45 cm2 D. Một đáp số khác
Câu 4. Bán kính của hình tròn thứ nhất gấp đôi bán kính của hình tròn thứ hai. Vậy diện tích của hình tròn hình tròn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích của hình tròn thứ hai ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. Một đáp số khác
Câu 5.Một thùng giấy hình lập phương đựng được 250 bánh xà bông hình lập phương có cạnh 4cm. Thể tích thùng giấy là:
A. 15000 cm3 B. 1600 cm3 C. 6400 cm3 D. 16000 cm3
Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:
A. 314 cm2 B. 532 cm2
C. 128 cm2 D. Một đáp số khác.
Câu 7: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có:
A. 6 mặt,8 cạnh,12 đỉnh B. 8 mặt,12 cạnh,6 đỉnh
B. 6 mặt,12 cạnh,8 đỉnh C. 6 mặt,8 cạnh,8 đỉnh
Câu 8. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
Cạnh của hình lập phương là:
A. 18cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm
Phần II: Tự luận
Câu 9. Đúng ghi Đ sai ghi S thích hợp vào ô trống.
1 m3 = 1000 dm3 2 giờ 15 phút = 2,15 giờ
8 m3 100 dm3 = 8,1dm3 Nửa năm = 5 tháng
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng 13 ngày 8 giờ – 8 ngày 8 giờ 21 phút 12 giây : 4
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
Câu 11. Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,5 dm, đáy bé 1,5 dm, chiều cao 1,6 dm.
a) Tính diện tích của tấm bìa đó?
b) Người ta cắt ra diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 m.
a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó.
b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 1 m2 có giá 450000 đồng.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13.Tính nhanh.
3,14 x 47,7 + 3,14 x 51,3 + 3,14 = ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Một lớp học có 22 học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 bạn. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 30% b. 45% c. 55% d. Một đáp số khác.
Câu 2: Cho một hình tam giác có diện tích là 7,65cm2, độ dài đáy là 4,5cm. Tính chiều cao của tam giác ứng với đáy đó.
a. 0,34cm b. 3,4cm c. 1,7cm d. 3,38cm
Câu 3: Cho hai hình lập phương. Hình A cạnh là 9cm, hình B có cạnh là 3cm. Kết quả nào dưới đây là đúng:
a. Thể tích hình lập phương A gấp 3 lần thể tích hình B.
b. Thể tích hình lập phương A gấp 9 lần thể tích hình lập phương B.
c. Thể tích hình lập phương A gấp 6 lần thể tích hình lập phương B.
d. Thể tích hình lập phương A gấp 27 lần thể tích hình lập phương B.
Câu 4: Một hình tròn có chu vi bằng 18,84m.
Câu 1. Hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé bằng nửa đáy lớn, chiều cao gấp ba lần đáy bé. Diện tích của hình thang đó là:
A. 162 cm2 B. 314 cm2 C. 120cm2 D. Một đáp số khác.
Câu 2. Bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84cm là:
A. 5cm B. 7cm C. 18cm D. 3cm
Câu 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương không nắp có cạnh 3cm là :
A. 36 cm2 B. 27 cm2 C. 45 cm2 D. Một đáp số khác
Câu 4. Bán kính của hình tròn thứ nhất gấp đôi bán kính của hình tròn thứ hai. Vậy diện tích của hình tròn hình tròn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích của hình tròn thứ hai ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. Một đáp số khác
Câu 5.Một thùng giấy hình lập phương đựng được 250 bánh xà bông hình lập phương có cạnh 4cm. Thể tích thùng giấy là:
A. 15000 cm3 B. 1600 cm3 C. 6400 cm3 D. 16000 cm3
Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là:
A. 314 cm2 B. 532 cm2
C. 128 cm2 D. Một đáp số khác.
Câu 7: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có:
A. 6 mặt,8 cạnh,12 đỉnh B. 8 mặt,12 cạnh,6 đỉnh
B. 6 mặt,12 cạnh,8 đỉnh C. 6 mặt,8 cạnh,8 đỉnh
Câu 8. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
Cạnh của hình lập phương là:
A. 18cm B. 10cm C. 20cm D. 15cm
Phần II: Tự luận
Câu 9. Đúng ghi Đ sai ghi S thích hợp vào ô trống.
1 m3 = 1000 dm3 2 giờ 15 phút = 2,15 giờ
8 m3 100 dm3 = 8,1dm3 Nửa năm = 5 tháng
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng 13 ngày 8 giờ – 8 ngày 8 giờ 21 phút 12 giây : 4
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
Câu 11. Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,5 dm, đáy bé 1,5 dm, chiều cao 1,6 dm.
a) Tính diện tích của tấm bìa đó?
b) Người ta cắt ra diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 m.
a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó.
b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 1 m2 có giá 450000 đồng.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13.Tính nhanh.
3,14 x 47,7 + 3,14 x 51,3 + 3,14 = ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Một lớp học có 22 học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 bạn. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 30% b. 45% c. 55% d. Một đáp số khác.
Câu 2: Cho một hình tam giác có diện tích là 7,65cm2, độ dài đáy là 4,5cm. Tính chiều cao của tam giác ứng với đáy đó.
a. 0,34cm b. 3,4cm c. 1,7cm d. 3,38cm
Câu 3: Cho hai hình lập phương. Hình A cạnh là 9cm, hình B có cạnh là 3cm. Kết quả nào dưới đây là đúng:
a. Thể tích hình lập phương A gấp 3 lần thể tích hình B.
b. Thể tích hình lập phương A gấp 9 lần thể tích hình lập phương B.
c. Thể tích hình lập phương A gấp 6 lần thể tích hình lập phương B.
d. Thể tích hình lập phương A gấp 27 lần thể tích hình lập phương B.
Câu 4: Một hình tròn có chu vi bằng 18,84m.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Ngọc Hoàng Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)