Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Lâm |
Ngày 27/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ 7
năm học 2013- 2014
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :
VĂN PHÚ QUỐC
1- Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số ?
Kiểm tra bài cũ
2- Dựa vào biểu đồ 1.4 , cho biết :
Tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển bắt đầu giảm vào thời điểm nào ?
Tại sao tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển đã giảm nhưng tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao ?
Kiểm tra bài cũ
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Mật độ dân số là gì ? ( đọc thuật ngữ Trang 187 SGK )
Công thức :
Tính MDDS các nước trong bảng sau và nêu nhận xét :
238
133
107
Quan sát lược đồ
phân bố dân cư
thế giới
Hãy xác định các khu vực đông dân trên thế giới
Hãy xác định các khu vực thưa dân trên thế giới
ĐNÁ
Tây Âu và
Nam Âu
Những nơi tập trung đông dân thường là những nơi có đặc điểm tự nhiên như thế nào ? Những nơi nào dân cư ít tập trung sinh sống ?
Hãy nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới và giải thích ?
Vì sao hiện nay ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi con người vẫn có thể sinh sống được ?
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Dân số thế giới hiện nay trên 6 tỉ người , mật độ trung bình 46 ng / 1 km2 . Dân cư phân bố không đều .
2- CÁC CHỦNG TỘC :
Chủng tộc là gì ? ( xem thuật ngữ Trang 186 SGK )
Cơ sở để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?
Kể tên các chủng tộc chính trên thế giới ?
Quan sát các đặc điểm hình thái bên ngoài của ba học sinh đại diện cho ba chủng tộc
Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan sát Hình 2.2 , hãy mô tả
các đặc điểmvề hình thái bên ngoài (màu da ,tóc , mắt , mũi , …)
và địa bàn phân bố của ba chủng tộc :
N 1;2
Chủng tộc Môngôlôit
N 3;4
Chủng tộc Nêgrôit
N 5;6
Chủng tộc Ơrôpêôit
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Dân số thế giới hiện nay trên 6 tỉ người , mật độ trung bình 46 ng / 1 km2 . Dân cư phân bố không đều .
2- CÁC CHỦNG TỘC :
Dân cư thế giới gồm ba chủng tộc chính :
Môn –gô-lô-it phân bố chủ yếu ở Châu Á
Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở Châu Âu
Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở Châu Phi
Các chủng tộc chủng tộc chung sống bình đẳng và có quyền như nhau .
BÀI TẬP
Dân cư thế giới phân bố không đều là do :
A
D
C
B
Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực
Điều kiện sinh sống và đi lại của con người chi phối
Các điều kiện tự nhiên như khí hậu địa hình ảnh hưởng
Điều kiện lịch sử , xã hội , tôn giáo chi phối
Hãy điền các cụm từ thích hợp vào câu sau :
Những nơi có ……………………………..và………………………………...
thì dân cư tập trung đông đúc . Những vùng……………...............................
dân cư thưa thớt .
điều kiện sống
giao thông thuận lợi
hoang mạc ,núi cao , cận cực
CHÂU ÂU
CHÂU PHI
CHÂU Á
Nê-grô-it
Môn-gô-lô-it
Ơ-rô-pê-ô-it
Da vàng , tóc đen
Da đen , tóc xoăn
Da trắng , tóc vàng
Mắt đen , mũi tẹt
Mắt đen to , mũi thấp rộng
Mắt nâu xanh , mũi cao hẹp
Nối các nơi phân bố và các đặc điểm hình thái bên ngoài cho phù hợp với từng chủng tộc :
VỀ NHÀ
Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK
Tìm hiểu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Thế nào là “ siêu đô thị ”
CHÀO TẠM BIỆT
CÁC EM HỌC SINH
TIẾT HỌC KẾT THÚC
năm học 2013- 2014
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :
VĂN PHÚ QUỐC
1- Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số ?
Kiểm tra bài cũ
2- Dựa vào biểu đồ 1.4 , cho biết :
Tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển bắt đầu giảm vào thời điểm nào ?
Tại sao tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển đã giảm nhưng tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao ?
Kiểm tra bài cũ
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Mật độ dân số là gì ? ( đọc thuật ngữ Trang 187 SGK )
Công thức :
Tính MDDS các nước trong bảng sau và nêu nhận xét :
238
133
107
Quan sát lược đồ
phân bố dân cư
thế giới
Hãy xác định các khu vực đông dân trên thế giới
Hãy xác định các khu vực thưa dân trên thế giới
ĐNÁ
Tây Âu và
Nam Âu
Những nơi tập trung đông dân thường là những nơi có đặc điểm tự nhiên như thế nào ? Những nơi nào dân cư ít tập trung sinh sống ?
Hãy nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới và giải thích ?
Vì sao hiện nay ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi con người vẫn có thể sinh sống được ?
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Dân số thế giới hiện nay trên 6 tỉ người , mật độ trung bình 46 ng / 1 km2 . Dân cư phân bố không đều .
2- CÁC CHỦNG TỘC :
Chủng tộc là gì ? ( xem thuật ngữ Trang 186 SGK )
Cơ sở để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?
Kể tên các chủng tộc chính trên thế giới ?
Quan sát các đặc điểm hình thái bên ngoài của ba học sinh đại diện cho ba chủng tộc
Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan sát Hình 2.2 , hãy mô tả
các đặc điểmvề hình thái bên ngoài (màu da ,tóc , mắt , mũi , …)
và địa bàn phân bố của ba chủng tộc :
N 1;2
Chủng tộc Môngôlôit
N 3;4
Chủng tộc Nêgrôit
N 5;6
Chủng tộc Ơrôpêôit
Tiết 2 Bài 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.
CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1- SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ :
Dân số thế giới hiện nay trên 6 tỉ người , mật độ trung bình 46 ng / 1 km2 . Dân cư phân bố không đều .
2- CÁC CHỦNG TỘC :
Dân cư thế giới gồm ba chủng tộc chính :
Môn –gô-lô-it phân bố chủ yếu ở Châu Á
Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở Châu Âu
Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở Châu Phi
Các chủng tộc chủng tộc chung sống bình đẳng và có quyền như nhau .
BÀI TẬP
Dân cư thế giới phân bố không đều là do :
A
D
C
B
Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực
Điều kiện sinh sống và đi lại của con người chi phối
Các điều kiện tự nhiên như khí hậu địa hình ảnh hưởng
Điều kiện lịch sử , xã hội , tôn giáo chi phối
Hãy điền các cụm từ thích hợp vào câu sau :
Những nơi có ……………………………..và………………………………...
thì dân cư tập trung đông đúc . Những vùng……………...............................
dân cư thưa thớt .
điều kiện sống
giao thông thuận lợi
hoang mạc ,núi cao , cận cực
CHÂU ÂU
CHÂU PHI
CHÂU Á
Nê-grô-it
Môn-gô-lô-it
Ơ-rô-pê-ô-it
Da vàng , tóc đen
Da đen , tóc xoăn
Da trắng , tóc vàng
Mắt đen , mũi tẹt
Mắt đen to , mũi thấp rộng
Mắt nâu xanh , mũi cao hẹp
Nối các nơi phân bố và các đặc điểm hình thái bên ngoài cho phù hợp với từng chủng tộc :
VỀ NHÀ
Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK
Tìm hiểu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Thế nào là “ siêu đô thị ”
CHÀO TẠM BIỆT
CÁC EM HỌC SINH
TIẾT HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)