Bài 2: Protit
Chia sẻ bởi Mai Yen Dung |
Ngày 10/05/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Bài 2: Protit thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chương V - Bài 2
I – Trạng thái thiên nhiên
II – Cấu tạo protit
III – Tính chất của protit.
IV – Sự chuyển hoá protit trong cơ thể
Củng cố
Tế bào thần kinh, máu,
Trong thịt, cá,
trứng, sữa
Bắp thịt, xương
Protit có ở đâu trong tự nhiên ?
Trong da, lông tóc, móng, sừng,
Trong hạt thực vật: đậu nành, đậu xanh
Trong thịt (cua, trai, ốc…)
Protit còn có trong cơ thể vi khuẩn, siêu vi trùng gây bệnh, các men xúc tác
Vi khuẩn E –co –li hại đường ruột
Vi trùng
I – Trạng thái thiên nhiên
Protit có trong tất cả các cơ thể động vật và thực vật
Cơ thể người và động vật chứa nhiều protit nhất
II – Cấu tạo của protit
1 – Thành phần nguyên tố
Các protit đều chứa: Cacbon, hidro, oxi, nitơ: C, H, O, N
Ngoài ra còn chứa S, P trong sữa
Sắt trong máu, ….
(Hemglobin của máu)
Nêu thành phần nguyên tố có trong protit ?
2 – Cấu tạo
Khối lượng phân tử protit rất lớn có thể lên đến vài vạn hoặc vài triệu đ. v. C
Khi thuỷ phân protit đến cùng thu được hỗn hợp trên 20 aminoaxit
Có thể xem phân tử protit gồm các mạch dài (các chuỗi) polipeptit hợp thành
Nhận xét về khối lượng phân tử của protit ?
III – Tính chất của protit
1 – Phản ứng thuỷ phân
Khi đun nóng protit trong môi trường kiềm hoặc có tác dụng của men ở nhiệt độ thường
Protit bị thuỷ phân tạo các chuỗi polipeptit, sau cùng thành các aminoaxit.
Polipeptit
Từ đặc điểm cấu tạo hãy thử nêu tính chất đặc trưng của protit ?
2 – Sự đông tụ
Khi đun nóng một số protit bị kết tủa hoặc còn gọi là sư đông tụ
Lòng trắng trứng bị đông tụ
Riêu cua nổi lên khi nấu canh cua
Hãy quan sát các hiện tượng sau ?
3 – Phản ứng màu
Protit cho một số phản ứng màu đặc trưng
Axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng
(dung dịch anbumin)
Màu vàng
Cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng
(dung dịch anbumin)
Màu tím xanh
Hãy thực hiện hai thí nghiệm sau , quan sát sự thay đối màu sắc ?
IV – SỰ CHUYỂN HOÁ PROTIT TRONG CƠ THỂ
Protit
Các aminoaxit
Aminoaxit
Chuyển đến mô và tế bào của cơ thể
Phần cơ bản của aminoaxit dùng tạo protit cho cơ thể người
Phần còn lại oxi hoá tạo năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Sản phẩm cuối là urê được thải ra ngoài theo đường nước tiểu
Củng cố
Câu 1:
Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Chất xương
Đáp án :
Câu 2:
Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các:
A. Phân tử axit và rượu
B. Phân tử amino axit
C. Phân tử axit và anđehit
D. Phân tử rượu và amin
Đáp án :
Câu 3:
Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây:
I. Đun nóng 2 mẫu thử II. Dùng dd iốt
A. I sai, II đúng
B. I, II đều đúng
C. I đúng, II sai
D. I,II đều sai.
Đáp án :
Câu 4:
Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa:
I. Protit II. Lipit III. Gluxit
A. Chỉ có I và II
B. Chỉ có II và III
C. Chỉ có I và III
D. Có cả I, II và III
Đáp án :
Câu 5:
Trong cơ thể, Protit chuyển hóa thành:
A. Amino axit
B. Axit béo
C. glucozơ
D. Axit hữu cơ
Đáp án :
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
I – Trạng thái thiên nhiên
II – Cấu tạo protit
III – Tính chất của protit.
IV – Sự chuyển hoá protit trong cơ thể
Củng cố
Tế bào thần kinh, máu,
Trong thịt, cá,
trứng, sữa
Bắp thịt, xương
Protit có ở đâu trong tự nhiên ?
Trong da, lông tóc, móng, sừng,
Trong hạt thực vật: đậu nành, đậu xanh
Trong thịt (cua, trai, ốc…)
Protit còn có trong cơ thể vi khuẩn, siêu vi trùng gây bệnh, các men xúc tác
Vi khuẩn E –co –li hại đường ruột
Vi trùng
I – Trạng thái thiên nhiên
Protit có trong tất cả các cơ thể động vật và thực vật
Cơ thể người và động vật chứa nhiều protit nhất
II – Cấu tạo của protit
1 – Thành phần nguyên tố
Các protit đều chứa: Cacbon, hidro, oxi, nitơ: C, H, O, N
Ngoài ra còn chứa S, P trong sữa
Sắt trong máu, ….
(Hemglobin của máu)
Nêu thành phần nguyên tố có trong protit ?
2 – Cấu tạo
Khối lượng phân tử protit rất lớn có thể lên đến vài vạn hoặc vài triệu đ. v. C
Khi thuỷ phân protit đến cùng thu được hỗn hợp trên 20 aminoaxit
Có thể xem phân tử protit gồm các mạch dài (các chuỗi) polipeptit hợp thành
Nhận xét về khối lượng phân tử của protit ?
III – Tính chất của protit
1 – Phản ứng thuỷ phân
Khi đun nóng protit trong môi trường kiềm hoặc có tác dụng của men ở nhiệt độ thường
Protit bị thuỷ phân tạo các chuỗi polipeptit, sau cùng thành các aminoaxit.
Polipeptit
Từ đặc điểm cấu tạo hãy thử nêu tính chất đặc trưng của protit ?
2 – Sự đông tụ
Khi đun nóng một số protit bị kết tủa hoặc còn gọi là sư đông tụ
Lòng trắng trứng bị đông tụ
Riêu cua nổi lên khi nấu canh cua
Hãy quan sát các hiện tượng sau ?
3 – Phản ứng màu
Protit cho một số phản ứng màu đặc trưng
Axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng
(dung dịch anbumin)
Màu vàng
Cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng
(dung dịch anbumin)
Màu tím xanh
Hãy thực hiện hai thí nghiệm sau , quan sát sự thay đối màu sắc ?
IV – SỰ CHUYỂN HOÁ PROTIT TRONG CƠ THỂ
Protit
Các aminoaxit
Aminoaxit
Chuyển đến mô và tế bào của cơ thể
Phần cơ bản của aminoaxit dùng tạo protit cho cơ thể người
Phần còn lại oxi hoá tạo năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Sản phẩm cuối là urê được thải ra ngoài theo đường nước tiểu
Củng cố
Câu 1:
Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Chất xương
Đáp án :
Câu 2:
Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các:
A. Phân tử axit và rượu
B. Phân tử amino axit
C. Phân tử axit và anđehit
D. Phân tử rượu và amin
Đáp án :
Câu 3:
Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây:
I. Đun nóng 2 mẫu thử II. Dùng dd iốt
A. I sai, II đúng
B. I, II đều đúng
C. I đúng, II sai
D. I,II đều sai.
Đáp án :
Câu 4:
Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa:
I. Protit II. Lipit III. Gluxit
A. Chỉ có I và II
B. Chỉ có II và III
C. Chỉ có I và III
D. Có cả I, II và III
Đáp án :
Câu 5:
Trong cơ thể, Protit chuyển hóa thành:
A. Amino axit
B. Axit béo
C. glucozơ
D. Axit hữu cơ
Đáp án :
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Yen Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)