Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Chia sẻ bởi Lê Thanh Sơn |
Ngày 08/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Phiên mã và dịch mã thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Kính chào cô giáo
Thân chào các em học sinh
I. PHIÊN MÃ
- ADN
Phiên mã
ARN
1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
Các loại ARN
PHIẾU HỌC TẬP
Yêu cầu: Dựa vào sơ đồ cấu trúc của phân tử ARN thông tin, ARN riboxom, ARN vận chuyển; và nghiên cứu mục IV. trang75 SGK Sinh học 11, hãy hoàn thành bảng sau:
Một chuỗi poliribonu thẳng hoặc quấn lại
Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc protein cần tổng hợp.
Đặc điểm
mARN
rARN
tARN
Cấu
trúc
Chức
năng
Vận chuyển axit amin tham gia tổng hợp protein.
Tham gia cấu tạo ribôxom.
Một chuỗi poliribonu thẳng
Mộtchuỗi poliribonu nhưng cuộn lại 1 đầu,có đoạn bazơ liên kết theo Ntbs,có đoạn không,tạo ra cấu trúc xẻ thuỳ
1.Hoạt hóa Axit amin
ATP
aa
aa*
II.Dịch mã
+ ATP
E đặc hiệu
aa*
+ t- ARN
E đặc hiệu
aa - tARN
1.Hoạt hóa Axit amin
2.Tổng hợp chuỗi polipeptid:
Gồm 3 giai đoạn
b.Tổng hợp chuỗi polipeptit:
*Giai đoạn khởi đầu
-Ribôxôm tiếp xúc với mARN tại vị trí mã mở đầu AUG
- Methionin –tARN tiến vào ribôxôm. Bộ ba đối mã của tARN khớp với bộ ba AUG trên
mARN theo nguyên tắc bổ sung
*kéo dài chuỗi polipeptit
-aa1-tARN tiến vào Ri.Bộ ba đối mã/tARN khớp với bộ ba mã sao thứ nhất/mARN theo NTBS
-Liên kết peptit hình thành giữa Methionin với aa1.
-Ri dịch chuyển 1 codon/mARN theo chiều 5’-3’
-tARN mở đầu rời khỏi Ri
-Aa2-tARN tiến vào Ribôxôm
Quá trình cứ thế tiếp diễn.
*kết thúc tổng hợp chuỗi polipeptit
- Khi Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc( UAA,UAG, UGA ) thì quá trình tổng hợp dừng lại
- Chuỗi PP
Cắt Methioninin
Prôtêin bậc 1
Hình thành cấu trúc
Bậc cao
Prôtêin hoàn chinh
Sơ đồ hoạt động của polixom
• Chú ý: mARN co thể cùng lúc làm việc với một nhóm Ribôxôm (Pôlixôm), khoảng cách hai Ribôxôm kế tiếp là
50 – 100 Ăngtron
5’ATG GTT GGT AXA TGA 3’
5’AUG GUU GGU AXA UGA 3’
Met - val -gli -Xis -Mkt
• Cơ chế
- ADN mARN prtêin
SM
GM
Ý nghĩa:
Làm cho prôtein luôn được đổi mới nhưng vẫn giữ được tính đặc trưng của nó qua các thế hệ
- Nguyên tắc bổ sung
TS
Giả sử một đoạn mARN cã tr×nh tù c¸c ribonuclª«tic nh sau:
5’ 3’
AUG-AAG-XUU-AUA-UAU-AGX-UAG- AA
Khi được dịch m· th× chuçi polipeptic hoµn chØnh gồm bao nhiªu aa? Giải thÝch ?
A
5
B
8
C
6
D
7
Gọi N là số Nu của đoạn ADN khuôn
Số aa cần cung cấp để tổng hợp được 1 phân tử
Pr là :
N
2
- 2
Số aa của Pr hoàn chỉnh:
N
2 .3
- 1
. 3
?
Tại sao thịt của các loài trên khác nhau?
Thân chào các em học sinh
I. PHIÊN MÃ
- ADN
Phiên mã
ARN
1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
Các loại ARN
PHIẾU HỌC TẬP
Yêu cầu: Dựa vào sơ đồ cấu trúc của phân tử ARN thông tin, ARN riboxom, ARN vận chuyển; và nghiên cứu mục IV. trang75 SGK Sinh học 11, hãy hoàn thành bảng sau:
Một chuỗi poliribonu thẳng hoặc quấn lại
Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc protein cần tổng hợp.
Đặc điểm
mARN
rARN
tARN
Cấu
trúc
Chức
năng
Vận chuyển axit amin tham gia tổng hợp protein.
Tham gia cấu tạo ribôxom.
Một chuỗi poliribonu thẳng
Mộtchuỗi poliribonu nhưng cuộn lại 1 đầu,có đoạn bazơ liên kết theo Ntbs,có đoạn không,tạo ra cấu trúc xẻ thuỳ
1.Hoạt hóa Axit amin
ATP
aa
aa*
II.Dịch mã
+ ATP
E đặc hiệu
aa*
+ t- ARN
E đặc hiệu
aa - tARN
1.Hoạt hóa Axit amin
2.Tổng hợp chuỗi polipeptid:
Gồm 3 giai đoạn
b.Tổng hợp chuỗi polipeptit:
*Giai đoạn khởi đầu
-Ribôxôm tiếp xúc với mARN tại vị trí mã mở đầu AUG
- Methionin –tARN tiến vào ribôxôm. Bộ ba đối mã của tARN khớp với bộ ba AUG trên
mARN theo nguyên tắc bổ sung
*kéo dài chuỗi polipeptit
-aa1-tARN tiến vào Ri.Bộ ba đối mã/tARN khớp với bộ ba mã sao thứ nhất/mARN theo NTBS
-Liên kết peptit hình thành giữa Methionin với aa1.
-Ri dịch chuyển 1 codon/mARN theo chiều 5’-3’
-tARN mở đầu rời khỏi Ri
-Aa2-tARN tiến vào Ribôxôm
Quá trình cứ thế tiếp diễn.
*kết thúc tổng hợp chuỗi polipeptit
- Khi Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc( UAA,UAG, UGA ) thì quá trình tổng hợp dừng lại
- Chuỗi PP
Cắt Methioninin
Prôtêin bậc 1
Hình thành cấu trúc
Bậc cao
Prôtêin hoàn chinh
Sơ đồ hoạt động của polixom
• Chú ý: mARN co thể cùng lúc làm việc với một nhóm Ribôxôm (Pôlixôm), khoảng cách hai Ribôxôm kế tiếp là
50 – 100 Ăngtron
5’ATG GTT GGT AXA TGA 3’
5’AUG GUU GGU AXA UGA 3’
Met - val -gli -Xis -Mkt
• Cơ chế
- ADN mARN prtêin
SM
GM
Ý nghĩa:
Làm cho prôtein luôn được đổi mới nhưng vẫn giữ được tính đặc trưng của nó qua các thế hệ
- Nguyên tắc bổ sung
TS
Giả sử một đoạn mARN cã tr×nh tù c¸c ribonuclª«tic nh sau:
5’ 3’
AUG-AAG-XUU-AUA-UAU-AGX-UAG- AA
Khi được dịch m· th× chuçi polipeptic hoµn chØnh gồm bao nhiªu aa? Giải thÝch ?
A
5
B
8
C
6
D
7
Gọi N là số Nu của đoạn ADN khuôn
Số aa cần cung cấp để tổng hợp được 1 phân tử
Pr là :
N
2
- 2
Số aa của Pr hoàn chỉnh:
N
2 .3
- 1
. 3
?
Tại sao thịt của các loài trên khác nhau?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)