Bài 2. Phiên mã và dịch mã

Chia sẻ bởi Võ Thị Phương Thanh | Ngày 08/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Phiên mã và dịch mã thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

BÀI 2:
SINH HỌC 12
SƠ ĐỒ GIẢI THÍCH QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ
**Các thành phần tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Pr:
- Axit amin (aa)
- Ribôxôm (Rb)
- ARNm , ARNt
- Enzym, ATP
- Gen
2 bước :
D?ch mã :
a. Hoạt hoá aa :
Enzym đặc hiệu
* aa hoạt hoá + ARNt
* aa tự do + ATP + Enzim => aa hoạt hoá
aa-ARNt
b) Tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã) :
5`

1
2
3
4
5
6
7
8
KT
ARNm
* ARNm tiếp xúc với Rb ở vị trí mã mở đầu(AUG)
* aamđ-ARNt vào Rb: khớp mã theo NTBS; aa1-ARNt đến vị trí bên cạnh. Sau khi khớp mã, nhờ enzim hình thành liên kết peptit giữa aamđ-aa1.
* Rb di chuyển đến bộ mã kế tiếp, ARNt mở đầu rời khỏi Rb.
* aa2-ARNt vào vị trí kế tiếp, sau khi khớp mã theo NTBS ? hình thành liên kết giữa aa1-aa2.
* Khi Rb tiếp xúc với mã kết thúc (UAA hoặc UAG hoặc UGA) thì ARNt cuối cùng rời khỏi Rb, chuỗi polypeptit tổng hợp xong.
2 Tổng hợp chuỗi polypeptit :
M? d?u:
- Ti?u don v? b� c?a ribơxom g?n v?i mARN ? v? trí nh?n bi?t d?c hi?u (g?n m� m? d?u) v� di chuy?n d?n b? ba m? d?u(AUG), aam? d?u - tARN ti?n v�o b? ba m? d?u(d?i m� c?a nĩ kh?p v?i m� m? d?u theo NTBS), sau dĩ ti?u ph?n l?n g?n v�o t?o ribơxom hồn ch?nh.
* K�o d�i chu?i polipeptit
- aa1- tARN ti?n v�o ribơxơm(d?i m� c?a nĩ kh?p v?i m� th? nh?t theo NTBS), m?t li�n k?t peptit du?c hình th�nh gi?a aa m? d?u v� aa th? nh?t, ribơxom d?ch chuy?n sang b? 3 th? 2, tARN v?n chuy?n aa m? d?u du?c gi?i phĩng.

- Tiếp theo, aa2- tARN tiến vào ribôxôm(đối mã của nó khớp với mã thứ hai theo NTBS), một liên kết peptit được hình thành giữa aa thứ nhất và aa thứ hai, ribôxom dịch chuyển sang bộ 3 thứ ba, tARN vận chuyển aa thứ nhất được giải phóng.

- Quá trình cứ tiếp tục như vậy đến bộ ba tiếp giáp với bộ ba kết thúc của phân tử mARN.
* Kết thúc.
- Khi ribôxom chuyển dịch sang bộ ba kết thúc thì quá trình dịch mã ngừng lại, hai tiểu phần của riboxom tách nhau ra.
- Một enzim đặc hiệu loại bỏ a.a mở đầu và giải phóng chuỗi polopeptit.
b) Tổng hợp chuỗi polypeptit :
5`

1
2
3
4
5
6
7
8
KT
ARNm
b) Tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã) :
5`

1
2
3
4
5
6
7
8
KT
Ala
Cys
His
Val
Leu
Gly
Mêt
Ser
Phe
Ala
Cys
His
Val
Leu
Gly
Ser
Phe
* Dưới tác dụng của Enzym đặc hiệu, aa mở đầu bị tách khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp.
* Sau đó, chuỗi polypeptit hình thành cấu trúc bậc cao hơn.
Lưu ý *ARNm có thể không gắn với từng Rb , mà đồng thời với một nhóm Rb ( polyxôm ). Mỗi Rb cách nhau 50 - 100
Å
5 ’
* Khi đã dịch chuyển hết chiều dài phân tử ARNm thì nhóm Rb này đã tổng hợp được các phân tử Pr cùng loại.
5 ’
3 ’
1
2
3
6
5
4
7
8
Câu 1:Trong quá trình d?ch mã , các aa tự do :
a/ Trực tiếp đến Rb để phục vụ cho quá trình giải mã .
b/ Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với ARNt đặc hiệu để tạo nên phức hệ aa- ARNt, quá trình này diễn ra dưới tác dụng của enzim đặc hiệu.
c/ Được ARNm mang đến Rb .
d/ Tất cả các câu trên đều đúng.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 1 : Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra khi Rb tiếp xúc với bộ mã :
a/ AXG.
b/ TAX.
c/ AUG.
d/ UUG.
e/ AUU.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
3/ Bộ mã kết thúc có mã hoá aa?
5/ Số bộ 3 mã sao và số aa mà nó quy định có quan hệ với nhau như thế nào?
4/ Axit amin mở đầu có phải là thành phần của phân tử Pr hoàn chỉnh không ?
Câu 2 : Quá trình giải mã kết thúc khi :
a/ Rb rời khỏi ARNm và trở về trạng thái tự do.
b/ Rb di chuyển đến mã AUG.
d/ Rb gắn với aa cuối cùng của chuỗi polypeptit.
c/ Rb tiếp xúc với 1 trong các bộ mã UAX, U XG, UUU.
e/ Rb tiếp xúc với 1 trong các bộ mã : UAA, UAG, UGA.
Câu3: Một phân tử ARNm có 1200 rN , phân tử prôtêin được tổng hợp từ ARNm nói trên có :
b/ 200aa.
a/ 400 aa.
c/ 399 aa.
d/ 398 aa.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP :
* Học bài theo câu hỏi SGK.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Phương Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)