Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Chia sẻ bởi Dương Thị Vĩnh Thạch |
Ngày 08/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Phiên mã và dịch mã thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 2:
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Phin m (t?ng h?p mARN )
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
Hoàn thành phiếu học tập sau
I. Phin m (t?ng h?p mARN )
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
a.mARN
Cấu tạo:
Là một mạch pôlinuclêôtít sao chép đúng một đoạn mạch ADN nhưng trong đó uraxin thay cho timin
Chức năng
+ Là phiên bản của gen
+ Làm nhiệm vụ khuôn mẫu cho dịch mã ở riboxom
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
b. tARN
Cấu tạo:
Chức năng
Vận chuyển axitamin tới riboxom để dịch mã
Là một mạch polinucleotit, nhưng được cuộn lại một đâù
Mỗi phân tử tARN đều có một bộ ba đối mã đặc hiệu
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
Cấu tạo:
c. rARN
Chức năng
Là thành phần cấu tạo nên các ribôxôm.
Là một mạch pôlinuclêôtít, dang m?ch don ho?c qu?n l?i nhu tARN
Nguyên tắc chung quá trình phiên mã:
- Chỉ 1 trong 2 mạch đơn của ADN (gen) làm mạch khuôn mẫu.
- Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’ dựa trên mạch khuôn có chiều 3’ - 5’
- GĐ khởi động: ARN Polymerase nhận biết và bám vào gen khởi động để chuẩn bị khởi đầu phiên mã.
- GĐ kéo dài: Sự trượt ARN- polymerase trên gen giúp mở xoắn và tách rời 2 mạch đơn ở từng đoạn của gen, đồng thời diễn ra sự liên kết các ribonuclêotit tự do với nuclêotit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
- GĐ kết thúc: Khi ARN-polymerase gặp dấu hiệu kết thúc sự phiên mã sẽ dừng lại, tiếp đó là sự tách rời mạch khuôn, ARN, các enzim.
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
2. Cơ chế phiên mã
Đa số các .....đều được tổng hợp trên khuôn...., trừ ARN là bộ gen của một số virút
Dưới tác dụng của enzim...... Một đoạn của phân tử ADN duỗi xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra.
Mỗi .....trên mạch mang ....kết hợp với một ......trong .....theo nguyên tắc bổ sung ( A - U ) : ( G - X ), tạo nên chuỗi .......của ARN (mARN tru?ng thnh)
4.ADN
2.ARN
3.ARN polimeraza
1.mã gốc
5.nucleotit
8.ribônucleotit
6.Môi trường nội bào
7.pôliribônucleotit
2
4
3
5
1
8
6
7
II. DỊCH MÃ
1. Khái niệm
Là quá trình tổng hợp prôtêin
Các thành phần tham gia:
mARN trưởng thành, ribosome, tARN, ATP, một số enzim, axit amin tự do,…
2.Diễn biến của cơ chế dịch mã
MET
PRO
MET
PRO
CYS
MET
PRO
CYS
PRO
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
2.Diễn biến của cơ chế dịch mã
Axit amin + ATP axit amin *
Enzim
axit amin * + tARN aa - tARN
Riboxom gắn với m ARN ở vị trí đặc hiệu
Codon thứ 2 tiếp tục gắn bổ sung, tạo liên kết peptit giữa hai axit amin.
Riboxom liên tục dịch chuyển đến cuối mARN
Riboxom tiếp xúc với mã kết thúc (UAG, UGA, UAA)
Axit amin mở đầu không nằm trong phân tử Protein
Bộ kết thúc không mã hoá axit amin
Tìm số axit amin do một Riboxom tổng hợp một phân tử Protein trên một phân tử ARNm
PRO
CYS
PRO
THR
II. CƠ CHẾ DỊCH MÃ
3. Poliribôxôm
Riboxom trượt trên ARNm thông phải một mà nhiều Ribôxôm cùng trượt cách nhau một khoảng từ 50 ? 100A (16?30 Nu)
AND mARN protein TT
Phiên mã
Dịch mã
Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền :
Kết luận:
1.Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
2.Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
3.ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc
4.Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN
5.Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
Củng cố
Điền vào chỗ trống sau:
B1: hai tiểu đơn vị …………. Gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu . Bộ ba đối mã……… . Của phức hợp Met – tARN bổ sung với codon mở đầu…….. ….. Trên mARN
1. AUG 2. riboxom 3. UAX
2
3
1
B2: Khi Codon thứ hai GAA gắn với bộ ba đối mã của nó ………..Riboxom tác động như một khung đỡ ……….và phức hợp…………… để gắn kết hai aa Met – Glu nhờ liên kết ………..
Riboxom dịch đi một codon trên mARN để đỡ phức hợp ………… tiếp theo cho đến khi aa thứ ba ( Arg) liên kết với aa thứ hai (Glu) bằng liên kết peptit
Quá trình này cứ lặp đi lặp lại cho đến cuối mARN.
4.Peptit 5.mARN 6.XUU 7.codon – anti codon 8.axit amin- tARN
6
5
8
4
7
B3: Khi ……… tiếp xúc với một trong ba mã kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì quá trình dịch mã hoàn tất.
Nhờ một loại……… đặc hiệu , aa mở đầu ( met) được cắt khỏi chuỗi polipettit vừa tổng hợp. Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn trở thành ………..có hoạt tính sinh học
11 riboxom
10 enzim
9 protein
11
10
9
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Phin m (t?ng h?p mARN )
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
Hoàn thành phiếu học tập sau
I. Phin m (t?ng h?p mARN )
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
a.mARN
Cấu tạo:
Là một mạch pôlinuclêôtít sao chép đúng một đoạn mạch ADN nhưng trong đó uraxin thay cho timin
Chức năng
+ Là phiên bản của gen
+ Làm nhiệm vụ khuôn mẫu cho dịch mã ở riboxom
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
b. tARN
Cấu tạo:
Chức năng
Vận chuyển axitamin tới riboxom để dịch mã
Là một mạch polinucleotit, nhưng được cuộn lại một đâù
Mỗi phân tử tARN đều có một bộ ba đối mã đặc hiệu
1.Cấu trúc v ch?c nang c?a ARN
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
Cấu tạo:
c. rARN
Chức năng
Là thành phần cấu tạo nên các ribôxôm.
Là một mạch pôlinuclêôtít, dang m?ch don ho?c qu?n l?i nhu tARN
Nguyên tắc chung quá trình phiên mã:
- Chỉ 1 trong 2 mạch đơn của ADN (gen) làm mạch khuôn mẫu.
- Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’ dựa trên mạch khuôn có chiều 3’ - 5’
- GĐ khởi động: ARN Polymerase nhận biết và bám vào gen khởi động để chuẩn bị khởi đầu phiên mã.
- GĐ kéo dài: Sự trượt ARN- polymerase trên gen giúp mở xoắn và tách rời 2 mạch đơn ở từng đoạn của gen, đồng thời diễn ra sự liên kết các ribonuclêotit tự do với nuclêotit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
- GĐ kết thúc: Khi ARN-polymerase gặp dấu hiệu kết thúc sự phiên mã sẽ dừng lại, tiếp đó là sự tách rời mạch khuôn, ARN, các enzim.
I. Phiên mã (tổng hợp mARN )
2. Cơ chế phiên mã
Đa số các .....đều được tổng hợp trên khuôn...., trừ ARN là bộ gen của một số virút
Dưới tác dụng của enzim...... Một đoạn của phân tử ADN duỗi xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra.
Mỗi .....trên mạch mang ....kết hợp với một ......trong .....theo nguyên tắc bổ sung ( A - U ) : ( G - X ), tạo nên chuỗi .......của ARN (mARN tru?ng thnh)
4.ADN
2.ARN
3.ARN polimeraza
1.mã gốc
5.nucleotit
8.ribônucleotit
6.Môi trường nội bào
7.pôliribônucleotit
2
4
3
5
1
8
6
7
II. DỊCH MÃ
1. Khái niệm
Là quá trình tổng hợp prôtêin
Các thành phần tham gia:
mARN trưởng thành, ribosome, tARN, ATP, một số enzim, axit amin tự do,…
2.Diễn biến của cơ chế dịch mã
MET
PRO
MET
PRO
CYS
MET
PRO
CYS
PRO
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
2.Diễn biến của cơ chế dịch mã
Axit amin + ATP axit amin *
Enzim
axit amin * + tARN aa - tARN
Riboxom gắn với m ARN ở vị trí đặc hiệu
Codon thứ 2 tiếp tục gắn bổ sung, tạo liên kết peptit giữa hai axit amin.
Riboxom liên tục dịch chuyển đến cuối mARN
Riboxom tiếp xúc với mã kết thúc (UAG, UGA, UAA)
Axit amin mở đầu không nằm trong phân tử Protein
Bộ kết thúc không mã hoá axit amin
Tìm số axit amin do một Riboxom tổng hợp một phân tử Protein trên một phân tử ARNm
PRO
CYS
PRO
THR
II. CƠ CHẾ DỊCH MÃ
3. Poliribôxôm
Riboxom trượt trên ARNm thông phải một mà nhiều Ribôxôm cùng trượt cách nhau một khoảng từ 50 ? 100A (16?30 Nu)
AND mARN protein TT
Phiên mã
Dịch mã
Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền :
Kết luận:
1.Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
2.Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
3.ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc
4.Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN
5.Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
Củng cố
Điền vào chỗ trống sau:
B1: hai tiểu đơn vị …………. Gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu . Bộ ba đối mã……… . Của phức hợp Met – tARN bổ sung với codon mở đầu…….. ….. Trên mARN
1. AUG 2. riboxom 3. UAX
2
3
1
B2: Khi Codon thứ hai GAA gắn với bộ ba đối mã của nó ………..Riboxom tác động như một khung đỡ ……….và phức hợp…………… để gắn kết hai aa Met – Glu nhờ liên kết ………..
Riboxom dịch đi một codon trên mARN để đỡ phức hợp ………… tiếp theo cho đến khi aa thứ ba ( Arg) liên kết với aa thứ hai (Glu) bằng liên kết peptit
Quá trình này cứ lặp đi lặp lại cho đến cuối mARN.
4.Peptit 5.mARN 6.XUU 7.codon – anti codon 8.axit amin- tARN
6
5
8
4
7
B3: Khi ……… tiếp xúc với một trong ba mã kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì quá trình dịch mã hoàn tất.
Nhờ một loại……… đặc hiệu , aa mở đầu ( met) được cắt khỏi chuỗi polipettit vừa tổng hợp. Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn trở thành ………..có hoạt tính sinh học
11 riboxom
10 enzim
9 protein
11
10
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Vĩnh Thạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)