Bai 2 - Infinitive and Gerund
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Ngày 02/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: bai 2 - Infinitive and Gerund thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
VERB + Vinf (Động từ nguyên thể không To)
VERB + TO- V (Động từ nguyên thể có To)
VERB + V-ING
1.Sau cấu trúc:
- Make
Let + Sb + V
- Have bảo ai đó làm gì
2. Sau động từ chỉ giác quan: (chứng kiến toàn bộ hành động)
Feel
Hear
See
Notice + Sb/St + V
Smell
Watch
Observe
Ex: I saw him play the piano.
(Tôi xem anh ấy chơi đàn – xem từ đâud tới cuối, đến khi anh ấy rời khỏi đàn.)
3. Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might,etc.
1.Sau cấu trúc:
- Ask
Tell + Sb + To - V
Advise( khuyên)
Allow (cho phép)
Invite (mời)
- S + be +Too + ADJ + To- V
- S + be + Enough + AdJ + To – V
Ex: My parents advised me to visit the doctor.
Nga asked Lan to return her book.
- Sau ADJ + To – V.
Ex: I’m pleased to meet you
2. To – V để chỉ mục đích.
Ex: To get taller, you should drink milk.
3. Sau 1 số động từ:
- appear / seem dường như, agree ,ask,decide quyết định, expect mong đợi, fail thất bại, hope hi vọng, learn, manage xoay sở, cố gắng, planlên kế hoạch, prepare sửa soạn, promise hứa, refuse: từ chối, threaten đe dọa, volunteer , would like to,etc.
4. Sau các từ để hỏi: what, when, where, how…
Ex: Can you tell me how to get to the station?
Show me what to do
Sau cấu trúc:
Spend / waste time or money + V-ing
It’s no good/ no use + Ving
It’s (not) worth + Ving
S + can’t help/ can’t stand/ can’t bear + Ving
- Catch + Sb + St + Ving
Find
Busy + Ving
Prefer + Ving To- Ving
2. Sau động từ chỉ giác quan: (chứng kiến 1 phần của hành động)
Feel
Hear
See
Notice + Sb/St + V-ing
Smell
Watch
Observe
Ex: I saw him playing the piano. (Tôi thấy anh ấy đang chơi piano.)
3. Theo sau 1 số động từ: Avoid,
Enjoy, imagine: tưởng tượng, finish, keep lien tục, mind phiền, miss nhỡ, practise luyện tập, risk: mạo hiểm, suggest: đề nghị, feel like: cảm thấy thích, go/ come + V-ing, look forward to (trông mong).
4. Theo sau giới từ:
Ex: I’m interested in learning Maths.
He gave up smoking.
1 số động từ kết hợp với To- V hoặc V-ing mà nghĩa thay đổi
1. Forget + To- V: quên làm điều gì
Ex: I forgot to shut the
2. Stop + to V: dừng lại để làm việc khác.
Ex: She stopped to talk to him.
3. Try + to V: cố gắng làm gì.
Ex: We try to get high marks.
4. Remember + to V: nhớ phải làm gì
Ex: I remember to call him.
1. Forget + V-ing: quên điều gì đã làm
Ex: I forgot meeting her.
2. Stop + V-ing:
Ex: Stop making noise, please!
3. Try + V-ing
Ex: He tries writing with his left hand.
4. Remember +V-ing. Nhớ đã làm điều gì.
Ex: I remember locking the door
before I left.
Passive Infinitive vs Passive Gerund
Passive Infinitive(Bị động của nguyên thể): To Be PII.
Chủ động: Someone needs to feed
the baby.
Bị động: The baby needs to be fed
To be PII
Passive Gerund (bị động của danh động từ). BEING + PII.
Ex: I enjoy being invited to your birthday party. Being PII
CẤU TRÚC VỚI TO _V / V_ING/ V(VERB PATTERN)
VERB + TO- V (Động từ nguyên thể có To)
VERB + V-ING
1.Sau cấu trúc:
- Make
Let + Sb + V
- Have bảo ai đó làm gì
2. Sau động từ chỉ giác quan: (chứng kiến toàn bộ hành động)
Feel
Hear
See
Notice + Sb/St + V
Smell
Watch
Observe
Ex: I saw him play the piano.
(Tôi xem anh ấy chơi đàn – xem từ đâud tới cuối, đến khi anh ấy rời khỏi đàn.)
3. Sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might,etc.
1.Sau cấu trúc:
- Ask
Tell + Sb + To - V
Advise( khuyên)
Allow (cho phép)
Invite (mời)
- S + be +Too + ADJ + To- V
- S + be + Enough + AdJ + To – V
Ex: My parents advised me to visit the doctor.
Nga asked Lan to return her book.
- Sau ADJ + To – V.
Ex: I’m pleased to meet you
2. To – V để chỉ mục đích.
Ex: To get taller, you should drink milk.
3. Sau 1 số động từ:
- appear / seem dường như, agree ,ask,decide quyết định, expect mong đợi, fail thất bại, hope hi vọng, learn, manage xoay sở, cố gắng, planlên kế hoạch, prepare sửa soạn, promise hứa, refuse: từ chối, threaten đe dọa, volunteer , would like to,etc.
4. Sau các từ để hỏi: what, when, where, how…
Ex: Can you tell me how to get to the station?
Show me what to do
Sau cấu trúc:
Spend / waste time or money + V-ing
It’s no good/ no use + Ving
It’s (not) worth + Ving
S + can’t help/ can’t stand/ can’t bear + Ving
- Catch + Sb + St + Ving
Find
Busy + Ving
Prefer + Ving To- Ving
2. Sau động từ chỉ giác quan: (chứng kiến 1 phần của hành động)
Feel
Hear
See
Notice + Sb/St + V-ing
Smell
Watch
Observe
Ex: I saw him playing the piano. (Tôi thấy anh ấy đang chơi piano.)
3. Theo sau 1 số động từ: Avoid,
Enjoy, imagine: tưởng tượng, finish, keep lien tục, mind phiền, miss nhỡ, practise luyện tập, risk: mạo hiểm, suggest: đề nghị, feel like: cảm thấy thích, go/ come + V-ing, look forward to (trông mong).
4. Theo sau giới từ:
Ex: I’m interested in learning Maths.
He gave up smoking.
1 số động từ kết hợp với To- V hoặc V-ing mà nghĩa thay đổi
1. Forget + To- V: quên làm điều gì
Ex: I forgot to shut the
2. Stop + to V: dừng lại để làm việc khác.
Ex: She stopped to talk to him.
3. Try + to V: cố gắng làm gì.
Ex: We try to get high marks.
4. Remember + to V: nhớ phải làm gì
Ex: I remember to call him.
1. Forget + V-ing: quên điều gì đã làm
Ex: I forgot meeting her.
2. Stop + V-ing:
Ex: Stop making noise, please!
3. Try + V-ing
Ex: He tries writing with his left hand.
4. Remember +V-ing. Nhớ đã làm điều gì.
Ex: I remember locking the door
before I left.
Passive Infinitive vs Passive Gerund
Passive Infinitive(Bị động của nguyên thể): To Be PII.
Chủ động: Someone needs to feed
the baby.
Bị động: The baby needs to be fed
To be PII
Passive Gerund (bị động của danh động từ). BEING + PII.
Ex: I enjoy being invited to your birthday party. Being PII
CẤU TRÚC VỚI TO _V / V_ING/ V(VERB PATTERN)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)