Bài 2. Hệ quản trị CSDL(T1) {theo ct giảm tải}

Chia sẻ bởi Lê Nga | Ngày 25/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Hệ quản trị CSDL(T1) {theo ct giảm tải} thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 11/ 09/ 2011
PPCT: Tiết 4

§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU(T1/2T)
I. MỤC TIÊU
- Biết khái niệm về Hệ QT CSDL
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin.
II.PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN
1. Phương pháp: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
2. Phương tiện: Phấn, bảng, sách GK tin 12, sách GV tin 12, một số bài toán quản lý.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
Hãy phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL?
2. Bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

1. Các chức năng của hệ QT CSDL
a. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin, khai báo các ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL






















b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
- Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người ta thực hiện được các thao tác sau:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, ...



c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
- Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay mềm
- Quản lí các mô tả dữ liệu
GV: Yêu cầu HS nêu các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức ?
HS: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức: Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ, Khai thác hồ sơ.
GV: Hệ QTCSDL phải đáp ứng yêu cầu làm được tất cả các công việc đó. Vậy chức năng của Hệ QTCSDL là gì ? Yêu cầu HS đọc SGK sau đó tìm hiểu chức năng của Hệ QTCSDL.
HS: Đọc SGK.
GV:
- Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng cung cấp môi trường tạo lập CSDL:
HS: Trả lời
GV: Giải thích cho HS hiểu rõ hơn về Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thông qua Pascal.
- Cũng trong Pascal để khai báo cấu trúc bản ghi Học sinh có 9 trường: hoten,ngaysinh, gioitinh, doanvien, toan,ly,hoa,van,tin:
VD:
- Type Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10]; Gioitinh:Boolean; Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
GV: Trong CSDL người ta dùng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu
HS: Ghi bài
GV:Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
HS: Trả lời
GV: Ngôn ngữ dùng để định nghĩa và thao tác dữ liệu là hai thành phần của 1 ngôn ngữ CSDL duy nhất. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là SQL(Structured Query Language)
GV: Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
HS: Trả lời theo yêu cầu của GV

IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
Câu 2:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
- Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK. Đọc trước phần 3, 4 bài Hệ quản trị CSDL.




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)