Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Bình | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Bài Tập
Giáo án điện tử tin học lớp 12
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết PPCT: 7
Lý thuyết hệ QTCSDL
1. Các chức năng của hệ QTCSD
2.Hoạt động của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
+ Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
+ Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu
+ Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
 Bộ xử lí truy vấn
 Bộ quản lí dữ liệu
Sơ đồ tương tác của hệ QTCSDL
3.Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL
4. Các bước cần tiến hành để xây dựng CSDL quản lí.
+ Người quản trị CSDL:
+ Người lập trình ứng dụng:
+ Người dùng:
Bước 1. Khảo sát hệ thống

Bước 2. Thiết kế hệ thống.

Bước 3. Kiểm thử hệ thống.
Lý thuyết hệ QTCSDL
Câu 2. Trong các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, theo em chức năng nào là quan trọng nhất? Vì sao?
BÀI TẬP
I. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1. Vì sao hệ QTCSDL lại phải có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL?
 Đảm bảo an ninh, phát hiện và ngăn ngừa truy cập không được phép.
 Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
 Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
 Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.
 Quản lí các mô tả dữ liệu trong CSDL.
* Trong 3 chức năng , chức năng nào cũng quan trọng nhưng chức năng quan trong nhất là cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
- Bởi vì CSDL được xây dựng " đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau "
BÀI TẬP
II. Câu hỏi Trắc nghiệm
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu
b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
d. Khai báo cấu trúc
BÀI TẬP
II. Câu hỏi Trắc nghiệm
Câu 6: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 8: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Khôngnên
Câu 7: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL:
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba Câu trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
Người lập trình
b. Người dùng cuối
Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
BÀI TẬP
II. Câu hỏi Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)