Bài 2. Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng vị
Chia sẻ bởi Ly Thi Kim Nguyen |
Ngày 10/05/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Đồng vị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 2
I. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Điện tích hạt nhân : ĐTHN
Số đơn vị ĐTHN Z = Số proton = Số electron
2. Số khối : A
Số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron của hạt nhân.
A = Z + N
VD 1 : Hạt nhân nguyên tử Al có 13proton và 14 nơtron. Vậy số khối của Al ?
A = 13 + 14 = 27
VD 2 : Ng.tử Clo có số khối là 35 và có 17e. Cho biết số
N của Clo?
A = Z + N ⇒N = A – Z = 35 – 17 = 18
II. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :
1. Định nghĩa :
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng ĐTHN
VD: Những nguyên tử có số đơn vị ĐTHN là 8 đều thuộc cùng nguyên tố oxi.
2. Số hiệu nguyên tử :
Số đơn vị ĐTHN nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó, kí hiệu là Z
3. Kí hiệu nguyên tử :
VD 1: Na cho biết ?
23
11
Na có số hiệu nguyên tử là 11, số đơn vị ĐTHN là 11, có 11p, 11e, 12 nơtron (23- 11= 12).
VD 2: Cl .
37
17
Cho biết : ĐTHN =
Z =
E =
N =
17+
17
17
20
X
A
Z
Số khối
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu Nguyên tử
III- ĐỒNG VỊ :
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
VD 1: H H H
1
1
2
1
3
1
VD 2: C C
12
6
13
6
IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :
1. Nguyên tử khối :
*Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
*Khối lượng nguyên tử = mp + mn + me
2. Nguyên tử khối trung bình : Ā
= A
mp +mn
a là % của đồng vị X
B là % của đồng vị Y
VD : Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền Cl chiếm 75,77% và Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo . Nguyên tử khối trung bình của clo là:
35
17
37
17
VD 2 : Đồng có hai đồng vị bền Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
65
29
63
29
Giải : % của Cu là a ⇒ % Cu là b = 100- a
65
63
⇒ a = 27
% Cu=27
% Cu=73
65
63
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
Số khối
Điện tích hạt nhân
Số nơtron
Số nơtron và số proton
Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử Rb là
86
37
A. 49
B. 86
C. 37
D. 123
Câu 3. Cho các nguyên tử có số proton và số khối lần lượt : X (6, 12); Y (12, 24); Z ( 6, 13) ;
V ( 13, 27); T ( 7, 14). Nguyên tử đồng vị gồm:
A. X, Y, T
B. Z, V
C. X, Z
D. X, Z, T
A. Fe
56
26
B. Cu
63
29
C. Mn
55
25
D. Zn
65
30
Câu 4. Nguyên tử nào có nhiều nơtron nhất ?
Câu 5. Liti trong tự nhiên có hai đồng vị :
Li chiếm 92,5% ; Li chiếm 7,5%.
Nguyên tử khối trung bình của Liti là
A. 6,89
B. 7,1
D. 6,93
C. 6,9
I- Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với H2
I. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Điện tích hạt nhân : ĐTHN
Số đơn vị ĐTHN Z = Số proton = Số electron
2. Số khối : A
Số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron của hạt nhân.
A = Z + N
VD 1 : Hạt nhân nguyên tử Al có 13proton và 14 nơtron. Vậy số khối của Al ?
A = 13 + 14 = 27
VD 2 : Ng.tử Clo có số khối là 35 và có 17e. Cho biết số
N của Clo?
A = Z + N ⇒N = A – Z = 35 – 17 = 18
II. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :
1. Định nghĩa :
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng ĐTHN
VD: Những nguyên tử có số đơn vị ĐTHN là 8 đều thuộc cùng nguyên tố oxi.
2. Số hiệu nguyên tử :
Số đơn vị ĐTHN nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó, kí hiệu là Z
3. Kí hiệu nguyên tử :
VD 1: Na cho biết ?
23
11
Na có số hiệu nguyên tử là 11, số đơn vị ĐTHN là 11, có 11p, 11e, 12 nơtron (23- 11= 12).
VD 2: Cl .
37
17
Cho biết : ĐTHN =
Z =
E =
N =
17+
17
17
20
X
A
Z
Số khối
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu Nguyên tử
III- ĐỒNG VỊ :
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
VD 1: H H H
1
1
2
1
3
1
VD 2: C C
12
6
13
6
IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :
1. Nguyên tử khối :
*Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
*Khối lượng nguyên tử = mp + mn + me
2. Nguyên tử khối trung bình : Ā
= A
mp +mn
a là % của đồng vị X
B là % của đồng vị Y
VD : Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền Cl chiếm 75,77% và Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo . Nguyên tử khối trung bình của clo là:
35
17
37
17
VD 2 : Đồng có hai đồng vị bền Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
65
29
63
29
Giải : % của Cu là a ⇒ % Cu là b = 100- a
65
63
⇒ a = 27
% Cu=27
% Cu=73
65
63
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
Số khối
Điện tích hạt nhân
Số nơtron
Số nơtron và số proton
Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử Rb là
86
37
A. 49
B. 86
C. 37
D. 123
Câu 3. Cho các nguyên tử có số proton và số khối lần lượt : X (6, 12); Y (12, 24); Z ( 6, 13) ;
V ( 13, 27); T ( 7, 14). Nguyên tử đồng vị gồm:
A. X, Y, T
B. Z, V
C. X, Z
D. X, Z, T
A. Fe
56
26
B. Cu
63
29
C. Mn
55
25
D. Zn
65
30
Câu 4. Nguyên tử nào có nhiều nơtron nhất ?
Câu 5. Liti trong tự nhiên có hai đồng vị :
Li chiếm 92,5% ; Li chiếm 7,5%.
Nguyên tử khối trung bình của Liti là
A. 6,89
B. 7,1
D. 6,93
C. 6,9
I- Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ly Thi Kim Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)