Bài 2: Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hóa học
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Cương |
Ngày 10/05/2019 |
126
Chia sẻ tài liệu: Bài 2: Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hóa học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chương 1: Nguyên tử
Bài 2: Điện tích và số khối của hạt nhân
Người biên soạn: Đinh Thị Hồng Nhung
Lớp: 4C-K51
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
chữa bài tập số 4 (sách giáo khoa trang 7)
Học sinh 2:
Hãy nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử?
Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng các loại hạt là 58. Biết số p ít hơn số n là 1 hạt. Hãy nêu cấu tạo nguyên tử A và tính nguyên tử khối của A?
Điện tích và số khối của hạt nhân
I. Điện tích và số khối của hạt nhân
1. Điện tích hạt nhân
Điện tích hạt nhân (Z) được xác định bằng tổng điện tích của các hạt proton.
VD: 1 nguyên tử X có 11 electron ở lớp vỏ, hãy tìm số proton và điện tích hạt nhân của X?
Bài giải
e = 11 ? p = 11 ? ĐTHN = Z = 11+
? số đơn vị ĐTHN = 11
? số đơn vị ĐTHN = số e = số p
2. Số khối của hạt nhân.
Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N).
A = Z + N
? M (đvC) ? A
⇒
VD: Natri
DTHN = +11
A = 23
Hạt nhân: ?p và ?n
Lớp vỏ: ?e
M = ? đvC
2. Số khối của hạt nhân.
Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N).
A = Z + N
? M (đvC) ? A
⇒
VD: Natri
DTHN = +11
A = 23
Hạt nhân: 11p và 12n
Lớp vỏ: 11e
M ? 23 đvC
1 ? ? 1,52
Chú ý?: Với các nguyên tố bền (không phóng xạ) Z ? 82 (trừ H) thì:
N
Z
II. Nguyên tố hóa học.
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng ĐTHN.
1. Khái niệm.
Những nguyên tử có cùng số đơn vị ĐTHN Z đều có tính chất hóa học giống nhau.
2. Số hiệu nguyên tử.
Khái niệm: Số hiệu nguyên tử được kí hiệu là Z, bằng số đơn vị ĐTHN và bằng số electron có trong nguyên tử của nguyên tố đó.
ý nghĩa:
Z = số p
= số đơn vị ĐTHN
= số e
= số thứ tự của nguyên tử nguyên tố đó
trong bảng tuần hoàn
2. Số hiệu nguyên tử.
VD: Urani: Z = 92
- Có 92 p trong hạt nhân
- Số đơn vị ĐTHN = 92
- Có 92 electron ở lớp vỏ
- Urani đứng thứ 92 trong bảng tuần hoàn
3. Kí hiệu nguyên tử.
X: kí hiệu nguyên tố
Z: số hiệu nguyên tử
A: số khối
Tên nguyên tố ?
ĐTHN = ?
Hạt nhân ? p
? n
Lớp vỏ: ?e
M = ?
3. Kí hiệu nguyên tử.
X: kí hiệu nguyên tố
Z: số hiệu nguyên tử
A: số khối
Tên nguyên tố: clo
ĐTHN=+17
Hạt nhân 17 p
18 n
Lớp vỏ: 17e
M = 35 đvC
Củng cố bài
Câu 1: Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu 35. Cấu tạo nguyên tử đó là:
45 proton, 35 notron
35 electron, 45 notron
c. 35 proton, 35 notron
d. 35 proton, 35 electron
Câu 2:
Kí hiệu cho biết:
Số khối A là 127
b. Số proton là 53
c. Số nơtron là 74
d. Tất cả đều đúng
Câu 3
Cho các nguyên tử sau với số khối và điện tích hạt nhân tương ứng:
A(11,5), B(23,11), C(20,10)
D(21,10), E(10,5), G(22,10)
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Hãy biểu diễn các nguyên tố trên theo như kí hiệu đã học?
Nguyên tử C, D, G có bao nhiêu electron, nơtron, proton?
đáp án
Có 3 nguyên tố hóa học:
Nguyên tố 1: A và E
Nguyên tố 2: B
Nguyên tố 3: C, D, G
A E
B
C D G
11 10
5 5
23
11
20 21 22
10 10 10
đáp án
C
20
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 10n
Lớp vỏ: 10e
D
21
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 11n
Lớp vỏ: 10e
G
22
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 12n
Lớp vỏ: 10e
c.
Bài tập về nhà
1, 2, 3, 4, 5
(sách giáo khoa trang 10)
Bài 2: Điện tích và số khối của hạt nhân
Người biên soạn: Đinh Thị Hồng Nhung
Lớp: 4C-K51
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
chữa bài tập số 4 (sách giáo khoa trang 7)
Học sinh 2:
Hãy nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử?
Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng các loại hạt là 58. Biết số p ít hơn số n là 1 hạt. Hãy nêu cấu tạo nguyên tử A và tính nguyên tử khối của A?
Điện tích và số khối của hạt nhân
I. Điện tích và số khối của hạt nhân
1. Điện tích hạt nhân
Điện tích hạt nhân (Z) được xác định bằng tổng điện tích của các hạt proton.
VD: 1 nguyên tử X có 11 electron ở lớp vỏ, hãy tìm số proton và điện tích hạt nhân của X?
Bài giải
e = 11 ? p = 11 ? ĐTHN = Z = 11+
? số đơn vị ĐTHN = 11
? số đơn vị ĐTHN = số e = số p
2. Số khối của hạt nhân.
Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N).
A = Z + N
? M (đvC) ? A
⇒
VD: Natri
DTHN = +11
A = 23
Hạt nhân: ?p và ?n
Lớp vỏ: ?e
M = ? đvC
2. Số khối của hạt nhân.
Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N).
A = Z + N
? M (đvC) ? A
⇒
VD: Natri
DTHN = +11
A = 23
Hạt nhân: 11p và 12n
Lớp vỏ: 11e
M ? 23 đvC
1 ? ? 1,52
Chú ý?: Với các nguyên tố bền (không phóng xạ) Z ? 82 (trừ H) thì:
N
Z
II. Nguyên tố hóa học.
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng ĐTHN.
1. Khái niệm.
Những nguyên tử có cùng số đơn vị ĐTHN Z đều có tính chất hóa học giống nhau.
2. Số hiệu nguyên tử.
Khái niệm: Số hiệu nguyên tử được kí hiệu là Z, bằng số đơn vị ĐTHN và bằng số electron có trong nguyên tử của nguyên tố đó.
ý nghĩa:
Z = số p
= số đơn vị ĐTHN
= số e
= số thứ tự của nguyên tử nguyên tố đó
trong bảng tuần hoàn
2. Số hiệu nguyên tử.
VD: Urani: Z = 92
- Có 92 p trong hạt nhân
- Số đơn vị ĐTHN = 92
- Có 92 electron ở lớp vỏ
- Urani đứng thứ 92 trong bảng tuần hoàn
3. Kí hiệu nguyên tử.
X: kí hiệu nguyên tố
Z: số hiệu nguyên tử
A: số khối
Tên nguyên tố ?
ĐTHN = ?
Hạt nhân ? p
? n
Lớp vỏ: ?e
M = ?
3. Kí hiệu nguyên tử.
X: kí hiệu nguyên tố
Z: số hiệu nguyên tử
A: số khối
Tên nguyên tố: clo
ĐTHN=+17
Hạt nhân 17 p
18 n
Lớp vỏ: 17e
M = 35 đvC
Củng cố bài
Câu 1: Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu 35. Cấu tạo nguyên tử đó là:
45 proton, 35 notron
35 electron, 45 notron
c. 35 proton, 35 notron
d. 35 proton, 35 electron
Câu 2:
Kí hiệu cho biết:
Số khối A là 127
b. Số proton là 53
c. Số nơtron là 74
d. Tất cả đều đúng
Câu 3
Cho các nguyên tử sau với số khối và điện tích hạt nhân tương ứng:
A(11,5), B(23,11), C(20,10)
D(21,10), E(10,5), G(22,10)
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Hãy biểu diễn các nguyên tố trên theo như kí hiệu đã học?
Nguyên tử C, D, G có bao nhiêu electron, nơtron, proton?
đáp án
Có 3 nguyên tố hóa học:
Nguyên tố 1: A và E
Nguyên tố 2: B
Nguyên tố 3: C, D, G
A E
B
C D G
11 10
5 5
23
11
20 21 22
10 10 10
đáp án
C
20
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 10n
Lớp vỏ: 10e
D
21
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 11n
Lớp vỏ: 10e
G
22
10
⇒
Hạt nhân: 10p, 12n
Lớp vỏ: 10e
c.
Bài tập về nhà
1, 2, 3, 4, 5
(sách giáo khoa trang 10)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)