Bài 2: Dãy đồng đẳng của Anđêhit fomic
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Vụ |
Ngày 09/05/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Bài 2: Dãy đồng đẳng của Anđêhit fomic thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Xuân Vụ
Tiết 11
Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
II-Tính chất vật lí
I-Đồng đẳng - danh pháp
III- Tính chất hoá học
IV- Điều chế và ứng dụng
I-Đồng đẳng - danh pháp
HCHO
CH3CHO
1-Đồng đẳng
I.Đồng đẳng- danh pháp
CH3CH2 CHO
CH3 -[CH2 ]n- CHO
Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
1-Đồng đẳng
...
2.Anđehit cacboxylic no đơn chức
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức
mạch hở
2.Anđehit no đơn chức
- Anđehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm nhóm chức anđehit ( -CHO: nhóm cacbanđehit) liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc nguyên tử hiđro
- Công thức chung
CnH2n+1CHO ( n ?0)
Hoặc RCHO ( R ? 1 ,no)
a = ?, x = ?
a = 0, x = 1
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức
mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
a.Danh pháp thường
HCHO
CH3 CHO
CH3CH2 CH2 CHO
CH3 [CH2 ]3 CHO
Anđehit fomic
Anđehit axetic
Anđehit propionic
Anđehit n-butiric
Anđehit iso-butiric
Anđehit n-valeric
CH3CH2 CHO
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
b.Danh pháp IUPAC
HCHO
CH3 CHO
CH3CH2 CHO
CH3CH2 CH2 CHO
CH3 [CH2 ]3 CHO
Metanal
Etanal
Propanal
Butanal
2-metylpropanal
Pentanal
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
* Mạch thẳng
Tên = tên hiđrocacbon tương ứng + al
* Mạch nhánh:
Tên = vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính
Ví dụ:
3-metyl pentanoic
II-Tính chất vật lí
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
- Anđehit fomic ở thể khí, các đồng đẳng kế tiếp ở thể lỏng
- Không tạo được liên kết hiđro do đó nhiệt độ sôi nhỏ hơn rượu tương ứng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hoá học
1.Phản ứng cộng (C =O)
1.Phản ứng cộng
?-
H -H
+
?+
<--------------------
-------
-------------------
------
< ------
(R-CH2OH -rượu b1)
H
H
H
CN
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
Ni,t0C
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
2.Phản ứng oxi hoá
. RCHO
+ Br2 + H2O
. 2 RCHO
+ O2
Mn2+
2 RCOOH
. RCHO
+ AgNO3 +NH3 +H2O
RCOONH4 +2NH4NO3 +2Ag
n (RCHO) : n ( Ag ) = 1: 2
. RCHO
+ 2Cu(OH)2 + NaOH
RCOONa +H2O + Cu2O
đỏ gạch
n (RCHO) : n ( Cu2O ) = 1: 1
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
3.Phản ứng cháy
CnH2n + 1 CHO + ? O2
(n +1) CO2 + (n+1)H2O
Nhận xét :
n (CO2) = n ( H2O )
III-Tính chất hoá học
VI-ứng dụng và điều chế
1.Điều chế
2 ứng dụng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
1.Điều chế
a. Oxi hoá rượu bậc 1( xt là: Cu, Ag , t0 )
R-CH2OH + 1/2O2
RCHO + H2O
Cu, t0
b. Đi từ C2H2 ( điều chế CH3CHO)
C2H2 + H2O
CH3CHO
Hg2+, 800C
c. Đi từ C2H4
CH2 = CH2 + O2
CH3CHO
PdCl2/CuCl2, t0C
VI-ứng dụng và điều chế
1.Điều chế
2 ứng dụng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
1. ưng dụng
CH3CHO
Chủ yếu dùng để sản suất axit axetic CH3COOH
Bài tập 1:
Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính khử
A . RCHO + H2 ?
B . RCHO + KMnO4 +H2SO4 ?
C . RCHO + H2O ?
D . RCHO + O 2 ?
d
Bài tập 2:
Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính oxi hoá
A . RCHO + H2 ?
C . RCHO + H2O ?
B . RCHO + HCN ?
D . RCHO + HCN ?
A
D . RCHO + HCN ?
Bài tập 3:
Điều khẳng định nào sau đây là sai: khi cho cùng 1 mol của HCHO hoặc RCHO ( R>1) tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư
A. HCHO tạo ra 4 mol Ag còn RCHO tạo ra 2 mol Ag
B . HCHO tạo ra hai muối vô cơ còn RCHO tạo ra một muối vô cơ và một muối hữu cơ
C . Cả HCHO và RCHO đều cho ra 2 mol Ag còn
D . HCHO tạo ra lượng Ag lớn hơn của RCHO
C
Tiết 11
Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
II-Tính chất vật lí
I-Đồng đẳng - danh pháp
III- Tính chất hoá học
IV- Điều chế và ứng dụng
I-Đồng đẳng - danh pháp
HCHO
CH3CHO
1-Đồng đẳng
I.Đồng đẳng- danh pháp
CH3CH2 CHO
CH3 -[CH2 ]n- CHO
Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
1-Đồng đẳng
...
2.Anđehit cacboxylic no đơn chức
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức
mạch hở
2.Anđehit no đơn chức
- Anđehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm nhóm chức anđehit ( -CHO: nhóm cacbanđehit) liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc nguyên tử hiđro
- Công thức chung
CnH2n+1CHO ( n ?0)
Hoặc RCHO ( R ? 1 ,no)
a = ?, x = ?
a = 0, x = 1
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức
mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
a.Danh pháp thường
HCHO
CH3 CHO
CH3CH2 CH2 CHO
CH3 [CH2 ]3 CHO
Anđehit fomic
Anđehit axetic
Anđehit propionic
Anđehit n-butiric
Anđehit iso-butiric
Anđehit n-valeric
CH3CH2 CHO
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
b.Danh pháp IUPAC
HCHO
CH3 CHO
CH3CH2 CHO
CH3CH2 CH2 CHO
CH3 [CH2 ]3 CHO
Metanal
Etanal
Propanal
Butanal
2-metylpropanal
Pentanal
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
* Mạch thẳng
Tên = tên hiđrocacbon tương ứng + al
* Mạch nhánh:
Tên = vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính
Ví dụ:
3-metyl pentanoic
II-Tính chất vật lí
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
- Anđehit fomic ở thể khí, các đồng đẳng kế tiếp ở thể lỏng
- Không tạo được liên kết hiđro do đó nhiệt độ sôi nhỏ hơn rượu tương ứng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hoá học
1.Phản ứng cộng (C =O)
1.Phản ứng cộng
?-
H -H
+
?+
<--------------------
-------
-------------------
------
< ------
(R-CH2OH -rượu b1)
H
H
H
CN
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
Ni,t0C
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
2.Phản ứng oxi hoá
. RCHO
+ Br2 + H2O
. 2 RCHO
+ O2
Mn2+
2 RCOOH
. RCHO
+ AgNO3 +NH3 +H2O
RCOONH4 +2NH4NO3 +2Ag
n (RCHO) : n ( Ag ) = 1: 2
. RCHO
+ 2Cu(OH)2 + NaOH
RCOONa +H2O + Cu2O
đỏ gạch
n (RCHO) : n ( Cu2O ) = 1: 1
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
3.Phản ứng cháy
CnH2n + 1 CHO + ? O2
(n +1) CO2 + (n+1)H2O
Nhận xét :
n (CO2) = n ( H2O )
III-Tính chất hoá học
VI-ứng dụng và điều chế
1.Điều chế
2 ứng dụng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
1.Điều chế
a. Oxi hoá rượu bậc 1( xt là: Cu, Ag , t0 )
R-CH2OH + 1/2O2
RCHO + H2O
Cu, t0
b. Đi từ C2H2 ( điều chế CH3CHO)
C2H2 + H2O
CH3CHO
Hg2+, 800C
c. Đi từ C2H4
CH2 = CH2 + O2
CH3CHO
PdCl2/CuCl2, t0C
VI-ứng dụng và điều chế
1.Điều chế
2 ứng dụng
I.Đồng đẳng- danh pháp
1.Đồng đẳng
2. Anđehit no đơn chức mạch hở
3.Danh pháp
a.Danh pháp thường
b.Danh pháp IUPAC
II-Tính chất vật lí
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng oxi hoá
3.Phản ứng cháy
III-Tính chất hoá học
1. ưng dụng
CH3CHO
Chủ yếu dùng để sản suất axit axetic CH3COOH
Bài tập 1:
Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính khử
A . RCHO + H2 ?
B . RCHO + KMnO4 +H2SO4 ?
C . RCHO + H2O ?
D . RCHO + O 2 ?
d
Bài tập 2:
Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính oxi hoá
A . RCHO + H2 ?
C . RCHO + H2O ?
B . RCHO + HCN ?
D . RCHO + HCN ?
A
D . RCHO + HCN ?
Bài tập 3:
Điều khẳng định nào sau đây là sai: khi cho cùng 1 mol của HCHO hoặc RCHO ( R>1) tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư
A. HCHO tạo ra 4 mol Ag còn RCHO tạo ra 2 mol Ag
B . HCHO tạo ra hai muối vô cơ còn RCHO tạo ra một muối vô cơ và một muối hữu cơ
C . Cả HCHO và RCHO đều cho ra 2 mol Ag còn
D . HCHO tạo ra lượng Ag lớn hơn của RCHO
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Vụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)