Bài 2. Chuyển động thẳng đều

Chia sẻ bởi Nguyễn Kiếm Anh | Ngày 09/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Chuyển động thẳng đều thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

1
Toàn Thể Học Sinh
Nhóm 4
Lớp 10T2
Hân Hạnh Chào Đón Các Bạn Đã Đến Dự Buổi Thuyết Trình Của Chúng Tôi!!!!!

2
Chương I:
Động Học
Chất Điểm
3
Nội Dung:
Hệ quy chiếu
Độ dời
Chuyển động thẳng đều
Chuyển Động thẳng biến đổi đều
Rơi tự do
Chuyển động tròn đều
Công Thức cộng vận tốc
4
1.Heä quy chieáu

Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật mốc
+ đồng hồ và gốc thời gian

5
2.Độ dời

x= x2-x1
x1 ;x2 laø toaï ñoä cuûa chaát ñieåm taïi caùc thôøi ñieåm töông öùng t1;t2
x
M1
x1
M1
M2
6
Phần: 3
Chuyển động
thẳng đều
7
1) Vận Tốc Trung Bình
A
B
Xe naứo chaùy nhanh hụn?
8
x
M1
X1,t1
1) Vận Tốc Trung Bình
? Vận tốc trung bình của một chất điểm đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động và được đo bằng thương số của độ dời và khoảng thời gian có độ dời ấy.
9
x
M1
X1,t1
? Đơn vị vận tốc trung bình : m/s hoặc km/h.
1) Vận Tốc Trung Bình
10
1) Vận Tốc Trung Bình
11
2) Vận Tốc Tức Thời
Để đặc trưng chính xác cho độ nhanh chậm của chuyển động ; người ta dùng đại lượng vật lí vận tốc tức thời.
? VM > VN
12
2) Vận Tốc Tức Thời
13
Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động.
Với ?t là khoảng thời gian "rất nhỏ".
? Đơn vị vận tốc tức thời : m/s hoặc km/h.
2) Vận Tốc Tức Thời
14
3) Định nghĩa chuy?n động thẳng đều
Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi.
15
4) Phương trình chuyển động thẳng đều
Gọi x0 là toạ độ của chất điểm vào lúc t0 = 0, theo công thức ? ta có :
hay
x = x0 + v.t
?
x
M1
x0
x
M1
Công thức ? gọi là phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động thẳng đều.
16
x = x0 + v.t
? Phương trình chuyển động thẳng đều :
x
M1
x0
x
M1
4) Phương trình chuyển động thẳng đều
17
x (m)
O
t (s)
?
v > 0
? Đồ thị của tọa độ theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x0
4) Phương trình chuyển động thẳng đều
18
? Đồ thị của tọa độ theo thời gian t có hệ số góc bằng :
? Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng vận tốc của chất điểm.
= v
4) Phương trình chuyển động thẳng đều
x (m)
O
t (s)
?
v < 0
19
4) Phương trình chuyển động thẳng đều
Trong chuyển động thẳng đều , vận tốc không đổi v bằng hằng số nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian.
v (m/s)
O
t (s)
v < 0
 Ñoà thò vaän toác theo thôøi gian
20
Phần 4
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU
21
O A ?t B
t1 t2
v1
v2
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng
a / Gia tốc trung bình
22
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng
a / Gia tốc trung bình
? Gia tốc trung bình của một chất điểm đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của biến thiên vận tốc và được đo bằng thương số của độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian có độ biến thiên ấy.
? Đơn vị : m / s2 [ SI ]
(1)
23
b / Gia tốc tức thời
O A ?t B
t1 t2
v1
v2
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng
24
b / Gia tốc tức thời
Nếu ta xét độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức ( 1 ) cho ta gia tốc tức thời.
? Gia tốc tức thời là gia tốc tại một thời điểm t trong khoảng thời gian ?t rất nhỏ. Đơn vị : m / s2 [ SI ]

1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng
25
2) Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều
? Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian khác nhau là như nhau. Điều đó có nghĩa là gia tốc tức thời không đổi.
26
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian :
? Chọn một chiều dương trên quỹ đạo.
? Gọi v , v0 là vận tốc lần lượt tại các thời điểm t và t0 ; a là gia tốc.
27
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian :
? Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là :
v ? v0 = at
? v = v0 + at
O ?t = t B
t0 = 0 t
v0
v
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
28
+ Nếu a cùng dấu với v thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo thời gian : chuyển động là nhanh dần đều.
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian :
O A ?t B
t1 t2
v1
v2
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
29
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian :
+ Nếu a trái dấu với v thì giá trị tuyệt đối củavận tốc giảm theo thời gian : chuyển động là chậm dần đều.
O A ?t B
t1 t2
v1
v2
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
30
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian :
? Đồ thị của vận tốc theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm v = v0
v (m/s)
O
t (s)
?
a > 0
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
31
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian :
? Đồ thị của vận tốc theo thời gian t có hệ số góc bằng :
= a
? Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng gia tốc của chất điểm.
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
32
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian :
v (m/s)
O
t (s)
?
a < 0
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
33
Phần 5: Rơi tự do -Chuyển Động thẳng
biến đổi đều

34
1) Phương và chiều :
- Chuy?n đ?ng roi t? do là chuyển động theo phuong th?ng đ?ng, chi?u t? trê�n xu?ng du?i.
35
2) Rơi tự do là chuyển động gì ?
- Rơi tự do là chuyển động theo đường thẳng đứng từ trên xuống chỉ chịu tác động của trọng lực.
- Chuy?n dđ?ng roi t? do là một dạng chuy?n dđ?ng nhanh d?n dđ?u .Với v0 = 0 , gia t?c roi t? do là a = g
36
- Các công th?c trong chuy?n đ?ng roi t? do:
37
Phần 6:
Chuyển Động
Tròn Đều
38
1. Xác Định Vị Trí Của Một Chất Điểm Trong Chuyển Động Tròn
Vị trí của chất điểm M trên đường tròn được xác định bằng vectơ tia kẻ từ tâm O của đường tròn đến điểm M trên đường tròn và có độ dài không đổi bằng bán kính R của đường tròn.
O
x
A
M
39
O
x
A
M1
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có :
40
O
x
A
M1
? Điểm đặt : tại một điểm trên vật.
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
41
? Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn.
O
x
A
M1
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
42
? Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn.
O
x
A
M1
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
43
O
x
A
M1
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
44
Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có :
? Điểm đặt : tại một điểm trên vật.
? Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn.
? Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn.
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
45
Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có :
+ ? t : khoảng thời gian rất nhỏ.
+ ? s : độ dài cung tròn chất điểm thực hiện được trong thời gian ?t.
O
x
A
M1
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn
46
O
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn
1 / Vận tốc góc trung bình :
47
1 / Vận tốc góc trung bình :
Giả sử trong khoảng thời gian ?t = t2 ? t1 chất điểm có độ biến thiên góc ?? = ?2 ? ?1 thì vận tốc góc trung bình bằng thương số của độ biến thiên góc với khoảng thời gian có độ biến thiên ấy.
(1)
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn
48
O
1 / Vận tốc góc trung bình :
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn
49
b / Vận tốc góc tức thời :
Nếu ta xét độ biến thiên góc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức (1) cho ta vận tốc góc tức thời.
(2)
Trong đó :
? : Vận tốc gốc (rad/s)
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn
50
c / Mối liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc trong chuyển động tròn :
? Mà ?S = R. ??
?
?
V = ?.R
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn
51
4. Chuyển Động Tròn Đều
a / Định nghĩa :
Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc góc ? không đổi ( hay vận tốc dài có độ lớn không thay đổi ).
52
b / Chu kỳ quay T (s) :
Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.
Đơn vị chu kỳ : (s) giây
4. Chuyển Động Tròn Đều
53
c / Tần số f (Hz) :
Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây. Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s.
hay
? = 2?f
4. Chuyển Động Tròn Đều
54
Phần 7:
Công Thức
Cộng Vận Tốc
55
I. Công thức tính vận tốc
56
: Vận tốc tuyệt đối
: Vận tốc tương đối
: Vận tốc kéo theo
Nếu ta chọn:
1: ứng với vật chuyển động (thuyền)
2: ứng với hệ quy chiếu chuyển động (nước)
3: ứng với vật đứng yên (bờ)
Khi đó ta được:
57
Vận tốc tuyệt đối là
Vận tốc tương đối là
Vận tốc kéo theo là
Vận tốc tuyệt đối bằng
Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với
hệ quy chiếu đứng yên
Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên
Vận tốc tương đối cộng với vận tốc kéo theo
Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động
Tính tương đối của chuyển động
Thể hiện ở sự phụ thuộc của quỹ đạo chuyển động vào hệ quy chiếu
Tính tương đối của vận tốc
Thể hiện ở sự phụ thuôc của vận tốc chuyển động vào hệ quy chiếu
Nối các ý ở hai cột cho phù hợp
58
THANK YOU VERY MUCH !!
Good bye!!!
SEE YOU AGAIN
!!!!!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kiếm Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)