Bài 2. Các giới sinh vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Anh |
Ngày 10/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Các giới sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Hệ thống 5 giới:
SẮP XẾP SỰ SỐNG TRONG CÁC GIỚI (theo hướng tăng dần sự tiến bộ)
Arranging Life into Kingdoms: A Work in Progress
Monera
Protista
Plantae
Fungi
Animalia
Earliest organisms
Figure 14.27a
GIỚI KHỞI SINH
(monerans)
- 1 tế bào
- Không có nhân chính thức
- một vài nhóm di chuyển;hoặc không di chuyển
- một số có thể tự dưỡng (autotrophic); một số sống dị dưỡng(heterotrophic)
Ví dụ: bacteria, blue-green bacteria
(cyanobacteria)
GIỚI NGUYÊN SINH (protists)
- 1 tế bào
- có nhân chính thức - eukaryote
- một số cố thể di chuyển (cilia, flagella, pseudopodia);
một số không
- một số tự dưỡng(autotrophic);một số dị dưỡng
(heterotrophic)
Ví dụ: amoeba, diatom, euglena, paramecium, some algae (unicellular)
GIỚI NGUYÊN SINH
GIỚI NẤM
- đa bào
- có nhân chính thức
- phần lớn không di chuyển
- hoá dị dưỡng (thức ăn bị phân huỷ do các chất ở nấm tiết ra)food is digested outside of
fungus)
Ví dụ: mushroom, mold, puffball,
shelf/bracket fungus, yeast
Chytridiomycota
+
Zygomycota
Ascomycota
Basidiomycota
Glomeromycota
Chytridiomycota
Sự phát sinh của giới nấm
Multiple losses
of flagellum
X
X
chitin*
glycogen*
mito cristae*
ergosterol
post smooth flagellum*
*share with animals
GIỚI THỰC VẬT (plants)
- đa bào(multicellular)
- có nhân chính thức
- không di chuyển
- tự dưỡng(autotrophic)
Ví dụ: multicellular algae, mosses, ferns,
flowering plants (dandelions, roses, etc.), trees
Chu trình sống của rêu
GIỚI ĐỘNG VẬT (animals)
- đa bào
- có nhân chính thức
- có khả năng di chuyển
- di dưỡng
ví dụ: sponge, jellyfish, insect, fish, frog,bird, human
Animals – Vertebrate Classes
Condrichthyes
www.flmnh.ufl.edu/fish/Education/bioprofile.htm
Animals – Vertebrate Classes
Aves
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Reptilia
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Mammalia
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Amphibia
www.natureserve.org
Animals - Vertebrates
Phylum Chordata: 50,000 vertebrates
2 groups
Jawless forms (Class Agnatha) hagfish, lamprey
Jawed forms – most of the animals we know
Animals – Vertebrate Classes
Osteichthyes
www.flmnh.ufl.edu/fish/Education/bioprofile.htm
HỆ THỐNG 3 LÃNH GIỚI
Figure 14.27b
Bacteria
Archaea
Eukarya
Earliest organisms
Phylogenetic Tree
LE 1-14
Tập hợp những loài
sinh vật châu Mỹ
(Gấu đen
Châu Mỹ)
SẮP XẾP SỰ SỐNG TRONG CÁC GIỚI (theo hướng tăng dần sự tiến bộ)
Arranging Life into Kingdoms: A Work in Progress
Monera
Protista
Plantae
Fungi
Animalia
Earliest organisms
Figure 14.27a
GIỚI KHỞI SINH
(monerans)
- 1 tế bào
- Không có nhân chính thức
- một vài nhóm di chuyển;hoặc không di chuyển
- một số có thể tự dưỡng (autotrophic); một số sống dị dưỡng(heterotrophic)
Ví dụ: bacteria, blue-green bacteria
(cyanobacteria)
GIỚI NGUYÊN SINH (protists)
- 1 tế bào
- có nhân chính thức - eukaryote
- một số cố thể di chuyển (cilia, flagella, pseudopodia);
một số không
- một số tự dưỡng(autotrophic);một số dị dưỡng
(heterotrophic)
Ví dụ: amoeba, diatom, euglena, paramecium, some algae (unicellular)
GIỚI NGUYÊN SINH
GIỚI NẤM
- đa bào
- có nhân chính thức
- phần lớn không di chuyển
- hoá dị dưỡng (thức ăn bị phân huỷ do các chất ở nấm tiết ra)food is digested outside of
fungus)
Ví dụ: mushroom, mold, puffball,
shelf/bracket fungus, yeast
Chytridiomycota
+
Zygomycota
Ascomycota
Basidiomycota
Glomeromycota
Chytridiomycota
Sự phát sinh của giới nấm
Multiple losses
of flagellum
X
X
chitin*
glycogen*
mito cristae*
ergosterol
post smooth flagellum*
*share with animals
GIỚI THỰC VẬT (plants)
- đa bào(multicellular)
- có nhân chính thức
- không di chuyển
- tự dưỡng(autotrophic)
Ví dụ: multicellular algae, mosses, ferns,
flowering plants (dandelions, roses, etc.), trees
Chu trình sống của rêu
GIỚI ĐỘNG VẬT (animals)
- đa bào
- có nhân chính thức
- có khả năng di chuyển
- di dưỡng
ví dụ: sponge, jellyfish, insect, fish, frog,bird, human
Animals – Vertebrate Classes
Condrichthyes
www.flmnh.ufl.edu/fish/Education/bioprofile.htm
Animals – Vertebrate Classes
Aves
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Reptilia
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Mammalia
www.natureserve.org
Animals – Vertebrate Classes
Amphibia
www.natureserve.org
Animals - Vertebrates
Phylum Chordata: 50,000 vertebrates
2 groups
Jawless forms (Class Agnatha) hagfish, lamprey
Jawed forms – most of the animals we know
Animals – Vertebrate Classes
Osteichthyes
www.flmnh.ufl.edu/fish/Education/bioprofile.htm
HỆ THỐNG 3 LÃNH GIỚI
Figure 14.27b
Bacteria
Archaea
Eukarya
Earliest organisms
Phylogenetic Tree
LE 1-14
Tập hợp những loài
sinh vật châu Mỹ
(Gấu đen
Châu Mỹ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)