Bài 2. Các giới sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Quý | Ngày 10/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Các giới sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Vẽ sơ đồ các cấp độ tổ chức sống ?
Lấy ví dụ chứng minh cở thể người có khả năng tự điều chỉnh.
Em có nhận xét gì về thế giới sinh vật trên trái đất?
Vậy các nhà khoa học đã phân loại chúng như thế nào? Bậc phân loại nào là lớn nhất?
Bài 2:
CÁC GIỚI SINH VẬT
Bài 2
CÁC GIỚI SINH VẬT
I. GIỚI VÀ HỆ THỐNG PHÂN LOẠI 5 GIỚI.
1. Khái niệm giới
2. Hệ thống phân loại 5 giới
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỖI GIỚI.
1. Giới khởi sinh
2. Giới nguyên sinh
3. Giới nấm
4. Giới thực vật
5. Giới động vật
I. Giới và hệ thống phân loại giới
Khái niệm giới

- Giới là đơn vị phân loại lớn nhất, gồm các ngành sinh vật có đặc điểm chung.

- TGSV được phân loại thành các đơn vị nhỏ dần:
Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi (giống) - loài
Bài 2
CÁC GIỚI SINH VẬT
2. Hệ thống phân loại 5 giới:
Whittaker và Margulis chia thế giới sinh vật thành 5 giới: G.Khởi sinh, G.Nguyên sinh, G.Nấm, G.Thực vật và G.Động vật.
Bài 2
CÁC GIỚI SINH VẬT
I. GIỚI VÀ HỆ THỐNG PHÂN LOẠI 5 GIỚI.
1. Khái niệm giới
2. Hệ thống phân loại 5 giới
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỖI GIỚI.
1. Giới khởi sinh
2. Giới nguyên sinh
3. Giới nấm
4. Giới thực vật
5. Giới động vật
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỖI GIỚI.
1. Giới Khởi sinh (Monera)
2. Giới Nguyên sinh (Protista)
3. Giới Nấm (Fungi)
4. Giới Thực vật (Plantae)
5. Giới Động vật (Animalia)
Phương thức dinh dưỡng
Đặc điểm cấu tạo
Đại diện
Giới Động vật (Animalia)
Giới Thực vật (Plantae)
Giới Nấm (Fungi)
Giới Nguyên sinh
( Protista)
Giới Khởi sinh
( Monera)

Giới
SV
Tiêu chí
Tìm hiểu về đặc điểm các giới sinh vật
1. GIỚI KHỞI SINH
Một số loài vi khuẩn
Giới khởi sinh
Vi khuẩn
Vi khuẩn cổ
2. GIỚI NGUYÊN SINH
NẤM NHẦY
ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
2. GIỚI NGUYÊN SINH
TẢO
Giới Nguyên sinh
DV nguyên sinh
Tảo
Nấm nhầy
3. GIỚI NẤM
NẤM ĐA BÀO
NẤM ĐƠN BÀO
3. GIỚI NẤM
NẤM ĐA BÀO
NẤM MEN
NẤM MỐC
Giới Nấm
Nấm men
Nấm sợi
Nấm đảm
4. GIỚI THỰC VẬT
Giới thực vật
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
Động vật không có x.s
5. GIỚI ĐỘNG VẬT
GIỚI ĐỘNG VẬT(animalia)
Nhóm động vật không xương sống
Ngành ruột khoang
San hô
Hải quỳ
Giun lửa
Cestode(ngaønh giun deïp)
Rươi(ngành giun đốt)
Nematode(ngành giun tròn)
Châu chấu
ruồi
Chuồn chuồn
Ngành chân khớp
5. GIỚI ĐỘNG VẬT
Động vật có x.s
NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Giới động vật
Động vật không x.s
Động vật có x.s
- Vi khuẩn
Đại diện
Dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh)
- Tự dưỡng
Phương thức
dinh dưỡng
Nhân sơ
Cơ thể đơn bào
Đặc điểm cấu tạo
Giới Khởi sinh (Monera)
1. Giới Khởi sinh (Monera)
Cấu tạo của tế bào vi khuẩn
1. GIỚI KHỞI SINH
Một số loài vi khuẩn
Giới khởi sinh
Vi khuẩn
Vi khuẩn cổ
- Tảo đơn bào, đa bào
- Nấm nhầy
- Động vật nguyên sinh (trùng đế giày, trùng biến hình)
Đại diện
Dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh)
- Tự dưỡng
Kiểu dinh dưỡng
- Nhân thực
- Đơn bào hoặc đa bào(một số có diệp lục)
Đặc điểm cấu tạo
Giới Nguyên sinh (Protista)
2. Giới Nguyên sinh (Protista)
Trùng đế giày
Nấm nhầy
2. Giới Nguyên sinh (Protista)
Một số loài tảo
2. GIỚI NGUYÊN SINH
NẤM NHẦY
ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
2. GIỚI NGUYÊN SINH
TẢO
Giới Nguyên sinh
DV nguyên sinh
Tảo
Nấm nhầy
Nấm men, nấm sợi, địa y (nấm+tảo)
Đại diện
Dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh)
Kiểu dinh dưỡng
Nhân thực
Cơ thể đơn bào hoặc đa bào
Đặc điểm cấu tạo
Giới Nấm (Fungi)
3. Giới Nấm (Fungi)
Nấm
men
Nấm
đảm
Giới Nấm
Nấm men
Nấm sợi
Nấm đảm
- Rêu, quyết, thực vật hạt trần, hạt kín
Đại diện
- Quang tự dưỡng
Kiểu dinh dưỡng
- Nhân thực
- Cơ thể đa bào
Đặc điểm cấu tạo
Giới Thực vật (Plantae)
4. Giới thực vật (Plantae)
Cây thông
Giới thực vật
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
- Động vật không xương sống(giun dẹp, da gai…)
- Động vật có xương sống (chim, cá thú…)
Đại diện
Dị dưỡng
Kiểu dinh dưỡng
- Nhân thực
- Cơ thể đa bào
Đặc điểm cấu tạo
Giới Động vật (Animalia)
5. Giới Động vật (Animalia)
Động vật không có x.s
5. GIỚI ĐỘNG VẬT
NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Giới động vật
Động vật không x.s
Động vật có x.s
Bài 2
CÁC GIỚI SINH VẬT
- Dị dưỡng
Quang tự dưỡng)

- Dị dưỡng (hoại sinh,kí sinh)
Tự dưỡng
- Dị dưỡng (hoại sinh,kí sinh)
Tự dưỡng

- Dị dưỡng (hoại sinh,kí sinh)
Kiểu dinh dưỡng
Tế bào nhân thực




- Đa bào phức tạp
Tế bào nhân thực

- Đa bào phức tạp
(Thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ)
Tế bào nhân thực


- Đa bào phức tạp
(Thành tế bào chứa kitin)
Tế bào nhân thực




- Đơn bào, đa bào
-Tế bào nhân sơ





- Đơn bào
Đặc điểm cấu tạo
- Động vật không xương
- Động vật có xương
-Rêu
-Quyết
-Hạt trần
-Hạt kín
- Nấm men
- Nấm sợi
- Nấm đảm
-Tảo
-Nấm nhày
-Động vật N.S
-Vi khuẩn
Đại diện
Giới Động vật (Animalia)
Giới Thực vật (Plantae)
Giới Nấm (Fungi)
Giới Nguyên sinh
( Protista)
Giới Khởi sinh
( Monera)
Các giới

Tiêu
chí
Củng cố
Câu 1: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật
b. Giới khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
c. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật
d. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
Câu 2: Giới nguyên sinh gồm:
a. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh
b. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
c. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
d. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh
                                                                                   

Câu 3. Hãy hoàn thành bảng sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Quý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)