Bài 2. Axit, bazơ và muối

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thế | Ngày 10/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Axit, bazơ và muối thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Nội dung bài :
* định nghĩa ( thuyết Bronstet)
* Dung dịch axit- dung dịch bazơ
* Phan ứng axit - bazơ.
* Hiđroxit lưỡng tính
* Bài tập củng cố
* Bài tập về nhà

Tiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơ
Tiết 2: Học hết phần còn lại
* Phan ứng axit - bazơ.
* Hiđroxit lưỡng tính
* Bài tập củng cố
* Bài tập về nhà

Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Cho các chất sau: NH3 , HNO3 , CuO, Cu(OH)2 , Zn(OH)2 . Chất nào là axit? Chất nào là bazơ? Tại sao
Câu 1:
Theo thuyết proton của Bronsted, hãy định nghĩa axit , bazơ.? lấy ví dụ minh họa
Câu 3:
Câu 2:
1) NH4+ + OH- nhiệt độ NH3 + H2O
2) KOH + HCl ? KCl + H2O
Axit bazơ
Bazơ Axit
Cho pứ hóa học sau, hãy cho biết vai trò các chất:
(Tiếp theo)
Đ3. Axit - bazơ
III. Phan ứng axit - bazơ
1. Tác dụng giữa dd axit và dd bazơ
VD 1:
HCl + NaOH ? NaCl + H2O
H+ + Cl- + Na+ + OH- ? Na + + Cl- + H2O
Pt ion thu gọn
H+ + OH- ? H2O
Pt ion
2. Tác dụng giữa dd axit và bazơ không tan
VD 2:
H2SO4 + Cu (OH)2 ? CuSO4 + H2O
2
Pt ion
Pt ion thu gọn
2H+ + SO42- + Cu(OH)2 ? Cu2+ + SO42- + 2H2O
2H+ + Cu(OH)2 ? Cu2+ + 2H2O
Chú ý:
Cân bằng pt phân tử trước khi viết pt ion và ion thu gọn
3. Tác dụng giữa dd axit và oxit bazơ
VD 3:
HCl + CuO ? CuCl2 + H2O
2
Pt ion
Pt ion thu gọn
2H+ + 2Cl- + CuO ? Cu2+ + 2 Cl- + H2O
2H+ + CuO ? Cu2+ + H2O
Bazơ


xét trường hợp
Tác dụng giữa dd bazơ và oxit axit:
SO3 + 2NaOH ? Na2SO4 + H2O
Kết luận
: Phản ứng axit - bazơ là phản ứng hóa học trong đó có sự cho và nhận proton
H2O +
2
H2SO4
đây là pứ axit bazơ
axit
Chú ý: SO3 chỉ trở thành axit khi gặp nước
IV. Hiđrôxit lưỡng tính
TN1:
Nhỏ dd HCl vào Al(OH)3 . Hiện tượng? Giải thích?
Pt phân tử: Al(OH)3 + 3HCl ? AlCl3 + 3 H2O
Pt ion: Al(OH)3 + 3H+ + 3Cl- ? Al3+ + 3Cl- + 3H2O
Pt ion thu gọn: Al(OH)3 + 3H+ ? Al3+ + 3H2O
Bazơ
TN 2:
Nhỏ dd NaOH vào Al(OH)3 . Hiện tượng? Giải thích
Pt phân tử: Al(OH)3 + NaOH ?
Pt ion: Al(OH)3 + Na+ + OH- ? Na+ + AlO2- + 2H2O
Pt ion thu gọn: Al(OH)3 + OH- ? AlO2- + 2H2O
Axit
HAlO2 . H2O
NaAlO2 + 2 H2O
Kết tủa trắng keo
tan
Natri aluminat
Al(OH)3 có khả năng cho và nhận proton.
Nhận xét
Nhôm hiđroxit vừa là axit vừa là bazơ
TN 3:
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd ZnSO4 cho đến dư. Quan sát hiện tượng?
Các Pt:
ZnSO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + Zn(OH)2
Trắng keo
Pt ion thu gọn: Zn2+ + 2OH- ? Zn(OH)2
Zn(OH)2 + 2NaOHdư ?
Kết tủa trắng keo
H2ZnO2
Na2ZnO2 + 2H2O
tan
Pt ion: Zn(OH)2 + 2Na+ + 2OH- ? 2Na+ + ZnO22- + 2H2O
Pt ion thu gọn: Zn(OH)2 + 2OH- ? ZnO22- + 2H2O
Natri zincat
Kết luận:
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit có cả 2 khả năng cho hoặc nhận proton
(nghĩa là vừa là axit vừa là bazơ)
(dùng để nhận biết dd muối của nhôm và kẽm)
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Cho các chất sau: NH3 , HNO3 , CuO, Cu(OH)2 , Zn(OH)2 . Chất nào là axit? Chất nào là bazơ? Tại sao
Axit: HNO3 , Zn(OH)2
Bazơ: NH3 , CuO, Cu(OH)2 , Zn(OH)2
Câu 1:
Theo thuyết proton của Bronsted, hãy định nghĩa axit , bazơ.? lấy ví dụ minh họa
Câu 3:
Câu 2:
1) NH4+ + OH- nhiệt độ NH3 + H2O
2) KOH + HCl ? KCl + H2O
Axit bazơ
Bazơ Axit
Cho pứ hóa học sau, hãy cho biết vai trò các chất:
Câu hỏi trắc nghiệm










Hãy chọn cách nhận biết các dung dịch trong suốt sau: ZnCl2 , NaOH , HCl, BaCl2 .
Dd H2SO4
Quỳ tím.
c. Dd NaOH
Bài tập về nhà: từ bài 6 đến bài 11 trang 17/ sgk
bài: 32, 33, 34, 39 trang 6-7 / sbt
TN 1: Cho HCl vào ống nghiệm có sẵn quỳ tím rồi nhỏ dần dd NaOH cho đến khi quỳ chuyển màu. Nhận xét?
TN2: Nhỏ dung dịch H2SO4 từ từ vào ống nghiệm có sẵn đồng hiđrôxit màu xanh, lắc nhẹ. Nhận xét ?
dd HCl
Quỳ
dd NaOH
Cu(OH)2
dd H2SO4 loãng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thế
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)