Bài 2. Axit, bazơ và muối
Chia sẻ bởi Bùi Phương Thức |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Axit, bazơ và muối thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
Tiết dạy Hoá học
Kiểm tra bài cũ:
1) HCl ? H+ + Cl-
2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + OH-
3) CuSO4 ? Cu+ + SO4-
4) HNO3 ? H+ + 3NO-
2. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:
H2SO4 ; H2S ; H3PO4
pt (1) đúng
pt (2) sai, sửa lại: 2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + 2OH-
pt (3) sai, sửa lại: 3) CuSO4 ? Cu2+ + SO42-
pt (4) sai, sửa lại: 4) HNO3 ? H+ + NO3-
đáp án
Bài 1:
Bài 2:
1) H2SO4 ? H+ + HSO4-
2) HSO4- H+ + SO42-
3) H2S H+ + HS-
4) HS- H+ + S2-
5) H3PO4 H+ + H2PO4-
6) H2PO4- H+ + HPO42-
7) HPO42- H+ + PO43-
1. Cho biết pt điện li sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng:
Câu hỏi trắc nghiệm
Theo em axit :
a. Là hợp chất mà phân tử có H
b. Là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
c. Là chất tác dụng được với bazơ.
d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+
e. Không phai các khẳng định trên.
Câu 1:
Câu 2: Theo em bazơ :
a. Là hợp chất mà phân tử có OH
b. Là hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit.
c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH-
d. Là chất tác dụng được với axit.
e. Không phai các khẳng định trên.
Nội dung bài:
* định nghĩa ( thuyết Bronxtet)
* Dung dịch axit- dung dịch bazơ
* Phan ứng axit - bazơ.
* Hidroxit lưỡng tính
* Bài tập củng cố
* Bài tập về nhà
Tiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơ
Tiết 2: Học hết phần còn lại
§3. Axit baz¬
I.®Þnh nghÜa :
1)Theo qu¸ trinh ®iÖn li:
HCl ? H+ + Cl-
Axit proton
Thực chất:
NaOH Na+ + OH-
Bazơ anion hidroxyl
HCl + H2O ? Cl- + H3O+
ion hiđrôxô
NaOH + H2O Na+ . H2O + OH-
Nhận xét: Nước có vai trò trao đổi proton với các chất điện li
VD:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Bazơ axit
2)Thuyết proton của Bronsted
- Axit là những chất có khả năng cho proton
Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
Câu hỏi trắc nghiệm
Theo em axit :
a. Là hợp chất mà phân tử có H
b. Là hợp chất có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
c. Là chất tác dụng được với bazơ.
d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+
e. Không phai các khẳng định trên.
Câu 1:
Câu 2: Theo em bazơ :
a. Là hợp chất mà phân tử có OH
b. Là hợp chất có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxyl.
c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH-
d. Là chất tác dụng được với axit.
e. Không phai các khẳng định trên.
Là chất có khả năng cho prôton
Là chất có khả năng nhận prôton
VD: Nêu vai trò các chất trong các phản ứng sau:
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-
CO32- + H2O HCO3- + OH-
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
Bazơ axit
Bazơ axit
Axit Bazơ
HNO3 + NaOH ? NaNO3 + H2O
Pt phân tử
Pt ion
Pt ion thu gọn:
H+ + NO3- + Na+ + OH- ? Na+ + NO3- + H2O
H+ + OH- ? H2O
Axit bazơ
(Trong pt ion những chất điện li yếu hoặc không tan đều ghi ở dạng phân tử)
(Lược bỏ những ion có mặt ở 2 vế, chú ý tới hệ số của các ion đó)
1. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:
H2SO4 ; H2S ; H3PO4
1) H2SO4 ? H+ + HSO4-
2) HSO4- H+ + SO42-
3) H2S H+ + HS-
4) HS- H+ + S2-
5) H3PO4 H+ + H2PO4-
6) H2PO4- H+ + HPO42-
7) HPO42- H+ + PO43-
2. Viết pt điện li các chất sau:
NaOH, Ba(OH)2 , NH3
2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + 2OH-
1) NaOH ? Na+ + OH-
3) NH3 + H2O NH4+ + OH-
II. Dung dịch axit - dung dịch bazơ
1. Dung dịch axit: Là dung dịch có chứa ion H+ (hoặc H3O+)
đặc điểm chung:
- Vị chua
- đổi màu quỳ tím sang đỏ
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ
2. Dung dịch bazơ : Là dung dịch có chứa anion OH-
đặc điểm chung:
- Vị nồng
- đổi màu quỳ tím sang xanh, phenolphtalêin từ không màu sang hồng
- Tác dụng với axit và oxit axxit
Bài tập về nhà
1,2,3 sgk trang 16
Tiết dạy Hoá học
Kiểm tra bài cũ:
1) HCl ? H+ + Cl-
2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + OH-
3) CuSO4 ? Cu+ + SO4-
4) HNO3 ? H+ + 3NO-
2. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:
H2SO4 ; H2S ; H3PO4
pt (1) đúng
pt (2) sai, sửa lại: 2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + 2OH-
pt (3) sai, sửa lại: 3) CuSO4 ? Cu2+ + SO42-
pt (4) sai, sửa lại: 4) HNO3 ? H+ + NO3-
đáp án
Bài 1:
Bài 2:
1) H2SO4 ? H+ + HSO4-
2) HSO4- H+ + SO42-
3) H2S H+ + HS-
4) HS- H+ + S2-
5) H3PO4 H+ + H2PO4-
6) H2PO4- H+ + HPO42-
7) HPO42- H+ + PO43-
1. Cho biết pt điện li sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng:
Câu hỏi trắc nghiệm
Theo em axit :
a. Là hợp chất mà phân tử có H
b. Là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
c. Là chất tác dụng được với bazơ.
d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+
e. Không phai các khẳng định trên.
Câu 1:
Câu 2: Theo em bazơ :
a. Là hợp chất mà phân tử có OH
b. Là hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit.
c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH-
d. Là chất tác dụng được với axit.
e. Không phai các khẳng định trên.
Nội dung bài:
* định nghĩa ( thuyết Bronxtet)
* Dung dịch axit- dung dịch bazơ
* Phan ứng axit - bazơ.
* Hidroxit lưỡng tính
* Bài tập củng cố
* Bài tập về nhà
Tiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơ
Tiết 2: Học hết phần còn lại
§3. Axit baz¬
I.®Þnh nghÜa :
1)Theo qu¸ trinh ®iÖn li:
HCl ? H+ + Cl-
Axit proton
Thực chất:
NaOH Na+ + OH-
Bazơ anion hidroxyl
HCl + H2O ? Cl- + H3O+
ion hiđrôxô
NaOH + H2O Na+ . H2O + OH-
Nhận xét: Nước có vai trò trao đổi proton với các chất điện li
VD:
NH3 + H2O NH4+ + OH-
Bazơ axit
2)Thuyết proton của Bronsted
- Axit là những chất có khả năng cho proton
Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
Câu hỏi trắc nghiệm
Theo em axit :
a. Là hợp chất mà phân tử có H
b. Là hợp chất có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
c. Là chất tác dụng được với bazơ.
d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+
e. Không phai các khẳng định trên.
Câu 1:
Câu 2: Theo em bazơ :
a. Là hợp chất mà phân tử có OH
b. Là hợp chất có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxyl.
c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH-
d. Là chất tác dụng được với axit.
e. Không phai các khẳng định trên.
Là chất có khả năng cho prôton
Là chất có khả năng nhận prôton
VD: Nêu vai trò các chất trong các phản ứng sau:
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH-
CO32- + H2O HCO3- + OH-
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
Bazơ axit
Bazơ axit
Axit Bazơ
HNO3 + NaOH ? NaNO3 + H2O
Pt phân tử
Pt ion
Pt ion thu gọn:
H+ + NO3- + Na+ + OH- ? Na+ + NO3- + H2O
H+ + OH- ? H2O
Axit bazơ
(Trong pt ion những chất điện li yếu hoặc không tan đều ghi ở dạng phân tử)
(Lược bỏ những ion có mặt ở 2 vế, chú ý tới hệ số của các ion đó)
1. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:
H2SO4 ; H2S ; H3PO4
1) H2SO4 ? H+ + HSO4-
2) HSO4- H+ + SO42-
3) H2S H+ + HS-
4) HS- H+ + S2-
5) H3PO4 H+ + H2PO4-
6) H2PO4- H+ + HPO42-
7) HPO42- H+ + PO43-
2. Viết pt điện li các chất sau:
NaOH, Ba(OH)2 , NH3
2) Ba(OH)2 ? Ba 2+ + 2OH-
1) NaOH ? Na+ + OH-
3) NH3 + H2O NH4+ + OH-
II. Dung dịch axit - dung dịch bazơ
1. Dung dịch axit: Là dung dịch có chứa ion H+ (hoặc H3O+)
đặc điểm chung:
- Vị chua
- đổi màu quỳ tím sang đỏ
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ
2. Dung dịch bazơ : Là dung dịch có chứa anion OH-
đặc điểm chung:
- Vị nồng
- đổi màu quỳ tím sang xanh, phenolphtalêin từ không màu sang hồng
- Tác dụng với axit và oxit axxit
Bài tập về nhà
1,2,3 sgk trang 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Phương Thức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)