Bài 2. Axit, bazơ và muối
Chia sẻ bởi Lê Văn Bách |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Axit, bazơ và muối thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình điện li các chất sau: H2SO4, CH3COOH, KOH, Ba(OH)2, K2SO4, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa.
H2SO4 H+ + HSO4- ; HSO4- H+ + SO42-
CH3COOH CH3COO- + H+
KOH K+ + OH-
Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-
K2SO4 2K+ + SO42-
NH4Cl NH4+ + Cl-
NaHCO3 Na+ + HCO3- ; HCO3- H+ + CO32-
Bài 2
AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI (TT)
Khái niệm về muối và cách phân loại muối.
Biết viết PT điện li muối trong nước.
IV. MUỐI
1. Định nghĩa
* Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
Vd: Na2SO4 2Na+ + SO42-
(NH4)2SO4 2NH4+ + SO42-
NaHSO4 Na+ + HSO4-
IV. MUỐI
1. Định nghĩa
Phân loại:
Muối trung hoà: l mu?i m anion g?c axit khụng cũn cú kh? nang phõn li ra ion H+
VD: NaCl, Na2CO3, (NH4)2SO4.
Muối axit: l mu?i m anion g?c axit cú kh? nang phõn li ra ion H+
VD: NaHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4.
Muối phức tạp (muèi kÐp và phức chất) VD: NaCl.KCl; KCl.MgCl2.6H2O…
[Ag(NH3)2]Cl; [Cu(NH3)4]SO4 …
2. Sự điện li của muối trong nước
Muối cation kim loại + anion gốc axit
(NH4+)
VD: K2SO4 2K+ + SO42-
NaHCO3 Na+ + HCO3-
HCO3- H+ + CO32-
- Hầu hết các muối đều là chất điện li mạnh (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ...)
[Ag(NH3)2]Cl [Ag(NH3)2]+ + Cl-
[Ag(NH3)2]+ Ag+ + 2NH3
NaCl.KCl Na+ + K+ + 2Cl-
Ứng dụng của muối
NaCl
KCl, NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2HPO4
CuSO4
NaHCO3
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
[Ag(NH3)2]Cl
CỦNG CỐ
Muối
Định nghĩa
Phân loại
Sự điện li của muối trong nước
Bài tập 1: Muối nào sau đây là muối axit:
(CH3COO)2Ca
Na2HPO3
K2SO4
Ba(HCO3)2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
K2CO3 2K+ + CO32-
NaClO Na+ + ClO-
Na2HPO4 2Na+ + HPO42- ; HPO42- H+ + PO43-
Na3PO4 3Na+ + PO43-
Na2S 2Na+ + 2S2-
NaHS Na+ + HS- ; HS- H+ + S2-
Sn(OH)2 Sn2+ + 2OH-
H2SnO2 2H+ + SnO22-
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BT 7/16 (SGK):
Viết PT điện li các chất sau: K2CO3, NaClO, Na2HPO4, Na3PO4, Na2S, NaHS, Sn(OH)2.
BT 9/16 (SGK).
Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau: HF, ClO- .
HF H+ + F-
ClO- + H2O HClO + OH-
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BT 10a/16 (SGK).
Có dung dịch sau: CH3COOH 0,1M (Ka=1,75. 10-5). Tính nồng độ mol của ion H+.
CH3COOH CH3COO- + H+
[H+]« 0,1 (vì CH3COOH là axit yếu)
Nên: x2 = 0,1. 1,75.10-5 [H+]=x= 1,32.10-3 M
BÀI TẬP CỦNG CỐ
DẶN DÒ
Học bài + làm bài tập
Xem trước bài : SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ
Giáo viên: VÕ NGỌC KIỀU
Bài tập 1:
Xác định nồng độ mol các ion trong dung dịch K2SO4 0,015M.
Viết phương trình điện li các chất sau: H2SO4, CH3COOH, KOH, Ba(OH)2, K2SO4, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa.
H2SO4 H+ + HSO4- ; HSO4- H+ + SO42-
CH3COOH CH3COO- + H+
KOH K+ + OH-
Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-
K2SO4 2K+ + SO42-
NH4Cl NH4+ + Cl-
NaHCO3 Na+ + HCO3- ; HCO3- H+ + CO32-
Bài 2
AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI (TT)
Khái niệm về muối và cách phân loại muối.
Biết viết PT điện li muối trong nước.
IV. MUỐI
1. Định nghĩa
* Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
Vd: Na2SO4 2Na+ + SO42-
(NH4)2SO4 2NH4+ + SO42-
NaHSO4 Na+ + HSO4-
IV. MUỐI
1. Định nghĩa
Phân loại:
Muối trung hoà: l mu?i m anion g?c axit khụng cũn cú kh? nang phõn li ra ion H+
VD: NaCl, Na2CO3, (NH4)2SO4.
Muối axit: l mu?i m anion g?c axit cú kh? nang phõn li ra ion H+
VD: NaHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4.
Muối phức tạp (muèi kÐp và phức chất) VD: NaCl.KCl; KCl.MgCl2.6H2O…
[Ag(NH3)2]Cl; [Cu(NH3)4]SO4 …
2. Sự điện li của muối trong nước
Muối cation kim loại + anion gốc axit
(NH4+)
VD: K2SO4 2K+ + SO42-
NaHCO3 Na+ + HCO3-
HCO3- H+ + CO32-
- Hầu hết các muối đều là chất điện li mạnh (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ...)
[Ag(NH3)2]Cl [Ag(NH3)2]+ + Cl-
[Ag(NH3)2]+ Ag+ + 2NH3
NaCl.KCl Na+ + K+ + 2Cl-
Ứng dụng của muối
NaCl
KCl, NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2HPO4
CuSO4
NaHCO3
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
[Ag(NH3)2]Cl
CỦNG CỐ
Muối
Định nghĩa
Phân loại
Sự điện li của muối trong nước
Bài tập 1: Muối nào sau đây là muối axit:
(CH3COO)2Ca
Na2HPO3
K2SO4
Ba(HCO3)2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
K2CO3 2K+ + CO32-
NaClO Na+ + ClO-
Na2HPO4 2Na+ + HPO42- ; HPO42- H+ + PO43-
Na3PO4 3Na+ + PO43-
Na2S 2Na+ + 2S2-
NaHS Na+ + HS- ; HS- H+ + S2-
Sn(OH)2 Sn2+ + 2OH-
H2SnO2 2H+ + SnO22-
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BT 7/16 (SGK):
Viết PT điện li các chất sau: K2CO3, NaClO, Na2HPO4, Na3PO4, Na2S, NaHS, Sn(OH)2.
BT 9/16 (SGK).
Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau: HF, ClO- .
HF H+ + F-
ClO- + H2O HClO + OH-
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BT 10a/16 (SGK).
Có dung dịch sau: CH3COOH 0,1M (Ka=1,75. 10-5). Tính nồng độ mol của ion H+.
CH3COOH CH3COO- + H+
[H+]« 0,1 (vì CH3COOH là axit yếu)
Nên: x2 = 0,1. 1,75.10-5 [H+]=x= 1,32.10-3 M
BÀI TẬP CỦNG CỐ
DẶN DÒ
Học bài + làm bài tập
Xem trước bài : SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ
Giáo viên: VÕ NGỌC KIỀU
Bài tập 1:
Xác định nồng độ mol các ion trong dung dịch K2SO4 0,015M.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bách
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)