Bài 2. Axit, bazơ và muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Axit, bazơ và muối thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
1. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2 H2O
2. 2H2S + O2 → 2S + 2 H2O
3. H2S + Fe(OH)2 → FeS + 2 H2O
4. 2H2S + SO2 → 3S + 2 H2O
5. S + Fe → FeS
Hợp chất có oxi của Lưu Huỳnh
CÁC OXIT CỦA LƯU HUỲNH
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
( 2)
( 1)
1. Liên kết cộng hoá trị
2. Liên kết phối trí
O
S*
O
2s2
2p4
3s2
3p3
3d1
2s2
2p4
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
2. Tính chất vật lý:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
- Là chất khí, không màu, mùi sốc
- d SO2 / KK = 64/ 29 ≈ 2.2
→ Nặng hơn không khí
- Độc, tan nhiều trong nước
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Là một oxit axit:
- Tan trong nu?c t?o dd axit sunfuro(H2SO3 ), l axit y?u ( m?nh hon H2S)
SO2 + H2O ↔ H2SO3 (axit sunfurơ)
- Tỏc d?ng v?i oxit bazo
SO2 + CaO → CaSO3 ( Canxi sunfit)
- Tỏc d?ng v?i bazo ? 2 mu?i
SO2 + NaOH ?
NaHSO3
( Natri hidro sunfit )
SO2 + 2NaOH ?
Na2SO3 + H2O
( Natri sunfit )
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Là một oxit axit:
: Tính oxi hoá
: Tính khử
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
b. Tính khử:
Khi tác dụng với chất oxi hoá
SO2+ KMnO4 + H2O →
K2SO4 + MnSO4 + H2O
5
2
2
2
+4
+7
+2
+6
2
SO2+ Br2 + H2O →
H2SO4 + HBr
+4
0
+6
-1
2
2
SO2+ O2
+4
SO3
2
2
+6
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
c. Tính oxi hoá :
Khi tác dụng với chất khử
SO2 + H2S →
+4
-2
S + H2O
0
2
2
SO2 + Mg →
+4
0
S + MgO
2
2
0
+2
Chất khử
Chất oxi hoá
d. Tính tẩy màu :
4. Điều chế:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 đặc →
Na2SO4 + H2O+ SO2↑
Cu + H2SO4 đặc →
CuSO4 + H2O + SO2↑
2
b. Trong công nghiệp:
SO2
FeS2 + O2
toC
Fe2O3 + SO2↑
4
2
11
8
5. Ứng dụng – Tác hại:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
1. Cấu tạo:
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
( 2)
( 1)
1. Liên kết cộng hoá trị
2. Liên kết phối trí
S*
3s1
3p3
3d2
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
2. Tính chất vật lý:
- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 45oC
- Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4
SO3 + H2O →
H2SO4 ( axit sunfuric)
nSO3 + H2SO4 →
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
3. Tính chất hoá học:
SO3 + H2O → H2SO4 (axit sunfuric)
- Hút nước mạnh tạo axit H2SO4
Là một oxit axit mạnh :
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tương tự SO2
4. Điều chế:
SO2+ O2
SO3
2
2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Từ các chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4. Viết tất cả các phương trình hóa học của phản ứng dùng điều chế SO2
Cu + 2H2SO4ĐẶC → CuSO4 + SO2 + H2O
C+ 2H2SO4ĐẶC → CO2 + 2SO2 + 2H2O
S+ 2H2SO4ĐẶC → 3SO2 + 2H2O
3O2+ 2H2S → 2SO2 + 2H2O
11O2+ 4FeS2 → 2SO2 + 2Fe2O3
Na2SO3 + H2SO4ĐẶC → Na2SO4 + SO2 + H2O
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
1. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2 H2O
2. 2H2S + O2 → 2S + 2 H2O
3. H2S + Fe(OH)2 → FeS + 2 H2O
4. 2H2S + SO2 → 3S + 2 H2O
5. S + Fe → FeS
Hợp chất có oxi của Lưu Huỳnh
CÁC OXIT CỦA LƯU HUỲNH
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
( 2)
( 1)
1. Liên kết cộng hoá trị
2. Liên kết phối trí
O
S*
O
2s2
2p4
3s2
3p3
3d1
2s2
2p4
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
2. Tính chất vật lý:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
- Là chất khí, không màu, mùi sốc
- d SO2 / KK = 64/ 29 ≈ 2.2
→ Nặng hơn không khí
- Độc, tan nhiều trong nước
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Là một oxit axit:
- Tan trong nu?c t?o dd axit sunfuro(H2SO3 ), l axit y?u ( m?nh hon H2S)
SO2 + H2O ↔ H2SO3 (axit sunfurơ)
- Tỏc d?ng v?i oxit bazo
SO2 + CaO → CaSO3 ( Canxi sunfit)
- Tỏc d?ng v?i bazo ? 2 mu?i
SO2 + NaOH ?
NaHSO3
( Natri hidro sunfit )
SO2 + 2NaOH ?
Na2SO3 + H2O
( Natri sunfit )
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Là một oxit axit:
: Tính oxi hoá
: Tính khử
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
b. Tính khử:
Khi tác dụng với chất oxi hoá
SO2+ KMnO4 + H2O →
K2SO4 + MnSO4 + H2O
5
2
2
2
+4
+7
+2
+6
2
SO2+ Br2 + H2O →
H2SO4 + HBr
+4
0
+6
-1
2
2
SO2+ O2
+4
SO3
2
2
+6
3. Tính chất hoá học:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
c. Tính oxi hoá :
Khi tác dụng với chất khử
SO2 + H2S →
+4
-2
S + H2O
0
2
2
SO2 + Mg →
+4
0
S + MgO
2
2
0
+2
Chất khử
Chất oxi hoá
d. Tính tẩy màu :
4. Điều chế:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
a. Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 đặc →
Na2SO4 + H2O+ SO2↑
Cu + H2SO4 đặc →
CuSO4 + H2O + SO2↑
2
b. Trong công nghiệp:
SO2
FeS2 + O2
toC
Fe2O3 + SO2↑
4
2
11
8
5. Ứng dụng – Tác hại:
I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )
1. Cấu tạo:
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
( 2)
( 1)
1. Liên kết cộng hoá trị
2. Liên kết phối trí
S*
3s1
3p3
3d2
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
2. Tính chất vật lý:
- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 45oC
- Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4
SO3 + H2O →
H2SO4 ( axit sunfuric)
nSO3 + H2SO4 →
I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )
3. Tính chất hoá học:
SO3 + H2O → H2SO4 (axit sunfuric)
- Hút nước mạnh tạo axit H2SO4
Là một oxit axit mạnh :
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tương tự SO2
4. Điều chế:
SO2+ O2
SO3
2
2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Từ các chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4. Viết tất cả các phương trình hóa học của phản ứng dùng điều chế SO2
Cu + 2H2SO4ĐẶC → CuSO4 + SO2 + H2O
C+ 2H2SO4ĐẶC → CO2 + 2SO2 + 2H2O
S+ 2H2SO4ĐẶC → 3SO2 + 2H2O
3O2+ 2H2S → 2SO2 + 2H2O
11O2+ 4FeS2 → 2SO2 + 2Fe2O3
Na2SO3 + H2SO4ĐẶC → Na2SO4 + SO2 + H2O
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)