Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Vi Mai Anh |
Ngày 09/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào các thầy cô và các em học sinh.
Câu 1: Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở mà có ở hệ tuần hoàn kín?
A/ Tim B/ Mao mạch
C/ Tĩnh mạch D/ Động mạch
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Máu được tim bơm vào động mạch, mao mạch, tĩnh mạch là đặc điểm của?
A/ HTH hở B/ HTH kín
C/ Hệ thống mạch máu D/ HTH
B/ Mao mạch
B/ HTH kín
Câu 3: Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A/ Cá B/ Chim
C/ Ếch nhái D/ Sứa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Ở động vật hệ tuần hoàn kín, máu được vận chuyển trong một hệ thống kín gồm:
A/ tim và mao mạch
B/ tim và hệ mạch
C/ động mạch và tĩnh mạch
D/ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
D/ Sứa
B/ tim và hệ mạch
Hệ tuần hoàn ở người
Bài 19
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch
2. Huyết áp.
3. Vận tốc máu.
1. Tính tự động của tim
* KN:
* Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim:
III. Hoạt động của tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Do hệ dẫn truyền tim.
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
1
2
3
4
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
* Hệ dẫn truyền tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, truyền xung điện đến nút nhĩ thất và cơ tâm thất.
+ Nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ truyền đến bó His.
+ Bó His dẫn truyền xung điện đến mạng Puôckin.
+ Mạng Puôckin truyền xung điện đến cơ tâm thất co.
?
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kỳ.
? Một chu kì tim có thể chia làm mấy pha ?
Thời gian của từng pha (ở người) ?
0,1
0,3
0,4
0,1
0,3
0,4
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
Mỗi chu kì 0.8s, gồm 3 pha:
+ tâm nhĩ co 0,1s
+ tâm thất co 0,3s
+ thời gian dãn chung 0,4s.
? Trong thời gian 1 phút tim thực hiện được bao nhiêu chu kì ?
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
Nhịp tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Nhịp tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh.
Nhịp tim của thú
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
? Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật ?
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
Cơ chế tạo huyết áp
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
- Nguyên nhân:
+ Sự co bóp của tim và nhịp tim.
- KN:
+ Sức cản trong mạch.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
2. Huyết áp:
Là áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
Do tâm thất co, đẩy máu vào hệ mạch .
? Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh thì làm huyết áp tăng ? Và ngược lại ?
? Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm ?
III. Hoạt động của tim
1.Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Biến động huyết áp trong hệ mạch
-Huyết áp giảm dần từ ĐM MM TM là do ma sát của máu với thành mạch,sự tương tác giữa các phân tử máu với nhau
3. Vận tốc máu:
- Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Tính tự động của tim
- Vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chêch lệch HA giữa 2 đầu đoạn mạch. (Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch).
? Học sinh quan sát Hình 19.4 . Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch ?
3. Vận tốc máu:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Hoàn thành một số câu hỏi sau :
Cu 1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ?
a. Pha co tâm thất ? pha dãn chung ? pha co tâm nhĩ
b. Pha co tâm thất ? pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung
c. Pha co tâm nhĩ ? pha co tâm thất ? pha dãn chung
d. Pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung ? pha co tâm thất
Cu 2 .Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
c. Lượng máu có trong tim
d. Tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
Cu 3 . Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Dặn dò
- HS trả các câu hỏi SGK .
- HS đọc trước các nội dung trong bài mới bao gồm :
+ Khái niệm nội môi và ý nghĩa của cân bằng nội môi, cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
+ Vai trò của gan thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
+ Vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội môi.
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Tại sao khi chạy HA tăng cao, khi nghỉ ngơi HA trở lại bình thường?
+ Tại sao sau khi ăn huyết áp thường tăng cao?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Câu 1: Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở mà có ở hệ tuần hoàn kín?
A/ Tim B/ Mao mạch
C/ Tĩnh mạch D/ Động mạch
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Máu được tim bơm vào động mạch, mao mạch, tĩnh mạch là đặc điểm của?
A/ HTH hở B/ HTH kín
C/ Hệ thống mạch máu D/ HTH
B/ Mao mạch
B/ HTH kín
Câu 3: Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A/ Cá B/ Chim
C/ Ếch nhái D/ Sứa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Ở động vật hệ tuần hoàn kín, máu được vận chuyển trong một hệ thống kín gồm:
A/ tim và mao mạch
B/ tim và hệ mạch
C/ động mạch và tĩnh mạch
D/ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
D/ Sứa
B/ tim và hệ mạch
Hệ tuần hoàn ở người
Bài 19
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch
2. Huyết áp.
3. Vận tốc máu.
1. Tính tự động của tim
* KN:
* Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim:
III. Hoạt động của tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Do hệ dẫn truyền tim.
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
1
2
3
4
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
* Hệ dẫn truyền tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, truyền xung điện đến nút nhĩ thất và cơ tâm thất.
+ Nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ truyền đến bó His.
+ Bó His dẫn truyền xung điện đến mạng Puôckin.
+ Mạng Puôckin truyền xung điện đến cơ tâm thất co.
?
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kỳ.
? Một chu kì tim có thể chia làm mấy pha ?
Thời gian của từng pha (ở người) ?
0,1
0,3
0,4
0,1
0,3
0,4
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
Mỗi chu kì 0.8s, gồm 3 pha:
+ tâm nhĩ co 0,1s
+ tâm thất co 0,3s
+ thời gian dãn chung 0,4s.
? Trong thời gian 1 phút tim thực hiện được bao nhiêu chu kì ?
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
Nhịp tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Nhịp tim
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh.
Nhịp tim của thú
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
? Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật ?
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
Cơ chế tạo huyết áp
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Cấu trúc của hệ mạch:
- Nguyên nhân:
+ Sự co bóp của tim và nhịp tim.
- KN:
+ Sức cản trong mạch.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
2. Huyết áp:
Là áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
Do tâm thất co, đẩy máu vào hệ mạch .
? Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh thì làm huyết áp tăng ? Và ngược lại ?
? Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm ?
III. Hoạt động của tim
1.Cấu trúc của hệ mạch:
2. Huyết áp:
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Biến động huyết áp trong hệ mạch
-Huyết áp giảm dần từ ĐM MM TM là do ma sát của máu với thành mạch,sự tương tác giữa các phân tử máu với nhau
3. Vận tốc máu:
- Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
III. Hoạt động của tim
IV. Hoạt động của hệ mạch.
1. Tính tự động của tim
- Vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chêch lệch HA giữa 2 đầu đoạn mạch. (Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch).
? Học sinh quan sát Hình 19.4 . Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch ?
3. Vận tốc máu:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Hoàn thành một số câu hỏi sau :
Cu 1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ?
a. Pha co tâm thất ? pha dãn chung ? pha co tâm nhĩ
b. Pha co tâm thất ? pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung
c. Pha co tâm nhĩ ? pha co tâm thất ? pha dãn chung
d. Pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung ? pha co tâm thất
Cu 2 .Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
c. Lượng máu có trong tim
d. Tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
Cu 3 . Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Dặn dò
- HS trả các câu hỏi SGK .
- HS đọc trước các nội dung trong bài mới bao gồm :
+ Khái niệm nội môi và ý nghĩa của cân bằng nội môi, cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
+ Vai trò của gan thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
+ Vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội môi.
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Tại sao khi chạy HA tăng cao, khi nghỉ ngơi HA trở lại bình thường?
+ Tại sao sau khi ăn huyết áp thường tăng cao?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Mai Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)